PHÚC in Vietnamese translation

phúc
phuc
happy
happiness
gospel
welfare
report
well-being
fu
grace
wellbeing
nguyễn xuân phúc
nguyen xuan phuc
phuc
phúc
thủ tướng
prime minister
premier
chancellor
PM

Examples of using Phúc in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sent a letter to the Prime Minister of Vietnam, Nguyễn Xuân Phúc, and to the European Commission, demanding further commitments on the respect of human rights and labour standards.
Nguyễn Xuân Phúc, và Ủy ban châu Âu để yêu cầu thực hiện các cam kết tiếp theo về tôn trọng nhân quyền và tiêu chuẩn lao động.
the Lord of Đàng Trong[Nguyễn Phúc Ánh], as well as those of his episcopal office.
Chúa của Đàng Trong[ Nguyễn Phúc Ánh], cũng như những người của văn phòng giám mục của Ngài tặng.
the"This I Believe" series.[31] In May 2010, Phúc was reunited by the BBC with ITN correspondent Christopher Wain, who helped to save her life.
cho phát sóng bài nói chuyện của Kim Phúc," The Long Road to Forgiveness,"( Đường dài đến sự tha thứ) thuộc chương trình" This I Believe".[ 17] Tháng 5 năm 2010, bà gặp lại phóng viên đài truyền hình ITN Christopher Wain, người đã cứu mạng sống của bà.
Prime Minister Nguyễn Xuân Phúc has urged the Ministry of Planning and Investment(MPI)
Thủ tướng Nguyễn Xuân phúc đã kêu gọi bộ kế hoạch
Patients tested negative for corona in Vĩnh Phúc.
Bệnh nhân corona ở Vĩnh Phúc xét nghiệm….
Phúc was married last year
Phúc đã kết hôn năm ngoái
Nine-year-old Kim Phúc, had torn off her burning clothes.
Cô bé Kim Phúc, 9 tuổi,( ở giữa) đã cởi quần áo bị cháy trong khi chạy.
Kim Phúc was badly burned and tore off her burning clothes.
Cô bé Kim Phúc bị bỏng nặng và cháy hết quần áo.
According to Phúc, this is considered a way to achieve inclusive growth.
Theo Phúc, đây được coi là một cách để đạt được tăng trưởng toàn diện.
Phúc Âm: The rewards for those who left everything to follow Christ.
Phúc Âm: Phần thưởng của những người đã bỏ mọi sự để theo Đức Kitô.
The photograph also changed the destiny of the main character- the girl Kim Phúc.
Bức ảnh còn làm thay đổi số phận của nhân vật chính- cô bé Kim Phúc.
The visit will be made at the invitation of Prime Minister Nguyễn Xuân Phúc.
Chuyến thăm diễn ra theo lời mời của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc.
Prime Minister Nguyễn Xuân Phúc also sent a message to encourage
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cũng nhắn tin động viên,
Prime Minister Nguyễn Xuân Phúc also visited some prefectures of the Kansai region of Japan.
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cũng đã đi thăm một số tỉnh ở khu vực Kansai, Nhật Bản.
I thank Prime Minister Phúc and the people of Vietnam for their warmth and hospitality.
Tôi cảm ơn Thủ tướng Phúc và nhân dân Việt Nam về lòng hiếu khách, nồng ấm của họ.
From being a war victim, Kim Phúc became a Peace Ambassador of the United Nations.
Từ một nạn nhân chiến tranh, chị Kim Phúc đã trở thành Đại sứ hòa bình của Liên hiệp quốc.
President Trump also had a meeting with Vietnamese Prime Minister Nguyễn Xuân Phúc on February 27.
Tổng thống Trump cũng đã có cuộc gặp với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc vào ngày 27/ 2.
That moment thirty years ago will be one Kim Phúc and I will never forget.
Khoảng khắc ba mươi năm trước sẽ mãi là điều gì mà Kim Phúc và tôi sẽ không bao giờ quên được.
The girl in the photo was phan thi kim phúc and she was 9 years old.
Em bé trong tấm ảnh đó là Phan Thị Kim Phúc, năm đó mới 9 tuổi.
The girl, nine-year-old Kim Phúc, has had her clothes burned off in the strike.
Cô bé Kim Phúc, 9 tuổi,( ở giữa) đã cởi quần áo bị cháy trong khi chạy.
Results: 152, Time: 0.0351

Top dictionary queries

English - Vietnamese