PHÚC in English translation

phuc
phúc
nguyễn xuân phúc
thủ tướng nguyễn xuân phúc
thủ tướng phúc
phuck
happy
hạnh phúc
vui
hài lòng
mừng
rất vui khi
chúc
vui mừng khi
phúc
nguyễn xuân phúc
thủ tướng
happiness
hạnh phúc
niềm vui
gospel
tin mừng
phúc âm
tin lành
welfare
phúc lợi
lợi ích
phúc lợi xã hội
hạnh phúc
an sinh xã hội
xã hội
trợ cấp xã hội
report
báo cáo
thông báo
thông tin
tin
đưa tin
well-being
hạnh phúc
sức khỏe
phúc lợi
thịnh vượng
sự thịnh vượng
sức khoẻ
khỏe mạnh
tốt
sự khỏe mạnh
lợi ích
fu
phó
grace
ân sủng
ân điển
ơn
ơn sủng
ân huệ
thánh ân
ân phúc
ngài
duyên
fook

Examples of using Phúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có tôi thì anh toàn mạng, Phúc Tinh còn cơ hội.
Under me, you can keep your life, Fu Xing gets another chance.
Phúc cho những ai biết tha thứ.
Bless those who forgive.
Phúc cho những ai đã thấy Thầy. b.
Bless those who curse you. b.
Hãy chia sẻ Phúc Âm cho người đó trong tuần này.
Let your words bless someone this week.
Phúc cho những kẻ bây giờ phải đói khát.
Bless those who are hungry today.
Hạnh Phúc Hơn Happier.
Happyer happier than.
Phúc cho những ai đã không thấy mà.
Bless those who have not seen it, yet.
Phúc hơn những ai không có được điều đó.
Happier than those who don't.
Cầu phúc cho mọi người ở đây và những người trong tim chúng con.
And bless those who are here, and those who are in our hearts.
Tôi sẽ ban phúc cho anh nhé?- Có. Không.
ShaII I bless you?-Yes.
Không phải hạnh phúc hơn, mà là hạnh phúc hơn bao giờ hết.
It's not only feeling happy, IT IS happier than ever.
Miguel… Ta xin chúc phúc cho cháu.
We had a deal, chamaco. Miguel, I give you my bless.
Sẽ được gọi là con Thiên Chúa.- Phúc cho những ai bị.
God's promise made to Abraham stands- God will bless those who bless Abraham's descendants.
Phúc trong chiến thắng.
God in victory.
Tôi hạnh phúc với những gì đã có.
I was content with the way things were.
Ai biết đây là phúc hay họa?”.
Who can say if this is a blessing or a curse?”.
Phúc của họ là do chồng quyết định.
The blessing is that they're decision makers.
Tôi sẽ hạnh phúc, nếu chúng tôi thắng trận này.
We will be lucky if we can win this war.
Ai sẽ hạnh phúc trong tình yêu?
Who will be lucky in love?
Phúc trên môi.
God on my lips.
Results: 1653, Time: 0.0677

Top dictionary queries

Vietnamese - English