Examples of using Phúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có tôi thì anh toàn mạng, Phúc Tinh còn cơ hội.
Phúc cho những ai biết tha thứ.
Phúc cho những ai đã thấy Thầy. b.
Hãy chia sẻ Phúc Âm cho người đó trong tuần này.
Phúc cho những kẻ bây giờ phải đói khát.
Hạnh Phúc Hơn Happier.
Phúc cho những ai đã không thấy mà.
Phúc hơn những ai không có được điều đó.
Cầu phúc cho mọi người ở đây và những người trong tim chúng con.
Tôi sẽ ban phúc cho anh nhé?- Có. Không.
Không phải hạnh phúc hơn, mà là hạnh phúc hơn bao giờ hết.
Miguel… Ta xin chúc phúc cho cháu.
Sẽ được gọi là con Thiên Chúa.- Phúc cho những ai bị.
Phúc trong chiến thắng.
Tôi hạnh phúc với những gì đã có.
Ai biết đây là phúc hay họa?”.
Phúc của họ là do chồng quyết định.
Tôi sẽ hạnh phúc, nếu chúng tôi thắng trận này.
Ai sẽ hạnh phúc trong tình yêu?
Phúc trên môi.