PHYSICAL ABILITY in Vietnamese translation

['fizikl ə'biliti]
['fizikl ə'biliti]
khả năng thể chất
physical ability
physical capacity
physical capabilities
bodily capability
khả năng vật lý
physical ability
năng lực thể chất
physical capacity
physical abilities
physical prowess
physical capability
physical competence
thể lực
fitness
physical
stamina
physicality
strength
athleticism
athletic
the physique
khả năng thể lực
physical ability

Examples of using Physical ability in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
lacking compared to reality, he felt that it was foolish to bring real physical ability into the game.
cậu cũng cảm thấy thật ngu ngốc khi mang năng lực thể chất thực vào game.
Asked about the physical ability he showed against LA Galaxy, the former winger laughed:"It shows I'm a proper left-back now!
Khi được hỏi về nền tảng thể lực mà anh đã phô diễn trước LA Galaxy, cựu tiền vệ cánh cười lớn:“ Thế mới thấy giờ tôi đã là một hậu vệ cánh trái thực thụ rồi!
including the physical ability to control the character, and the mental ability
gồm cả khả năng thể chất để điều khiển nhân vật,
from its unique vocalization, but the once-wild breed gets its reputation as an excellent companion from its intelligence and physical ability.
một người bạn đồng hành tuyệt vời từ trí thông minh và khả năng thể chất của nó.
age, or physical ability.
giới tính hoặc khả năng thể chất của bạn.
expressed through democratic elections) that certain services should be available to all, regardless of income, physical ability or mental acuity.
có sẵn cho tất cả mọi người, bất kể thu nhập, khả năng thể chất hoặc năng lực trí tuệ của họ.
key to success- and she says she couldn't have gotten to the Olympics on physical ability alone.
cô không thể nhận được đến Thế vận hội vào khả năng thể chất một mình.
spine deformity, as well as reduced physical ability, health-related quality of life, and joint destruction.
cũng như giảm khả năng thể chất, chất lượng cuộc sống liên quan đến sức khỏe và phá hủy khớp.
color or where you came from, physical ability.
thể- không quan trọng gia đình bạn là ai, không quan trọng chủng tộc,">giới tính, màu da hay bạn đến từ đâu, khả năng thể chất.
to avoid overwhelming the participants, and tested their physical ability before and after the study.
kiểm tra khả năng thể chất của họ trước và sau khi nghiên cứu.
Education can be defined as the act or experience that has a decisive impact on the mind, physical ability and character of a person.
Giáo dục có thể được định nghĩa là các hành động hoặc kinh nghiệm có một ảnh hưởng đến quyết định vào tâm trí, khả năng thể chất và các nhân vật của một người.
agrees that mental preparation is key to success-and she says she couldn't have gotten to the Olympics on physical ability alone.
cô nói rằng cô không thể nhận được đến Thế vận hội vào khả năng thể chất một mình.
that space creates a rule where skills can't be used… but I speculate that physical ability will still be effective.
dụng các kỹ năng trong đó… nhưng tôi suy đoán rằng dùng kỹ năng thể chất vẫn có hiệu quả.
Since his physical ability stat had already surpassed 60,
Từ khi chỉ số khả năng thể chất đã vượt quá 60,
who has a mysterious physical ability, Kanari, who is a female high school student with excellent information gathering abilities,
với Toshida- người có năng lực thể chất bí ẩn, Kaori- một nữ sinh trung học với năng lực thu
I think Australia have a lot of good players who have very good physical ability, so tomorrow we will try to defend much better than we did in the previous game against Japan.
tôi nghĩ Úc có rất nhiều cầu thủ giỏi có khả năng thể lực rất tốt, vì vậy ngày mai chúng tôi sẽ cố gắng bảo vệ tốt hơn nhiều so với chúng tôi đã làm trong trận đấu trước với Nhật Bản”.
perceived), age, appearance, immigration status, physical ability, being perceived as a“leader,” all change your relationship to the action; i.e. the risks of violence and arrest by the police and the potential legal and economic consequences of the action.
diện mạo, khả năng thể chất, là“ lãnh đạo” hay“ quần chúng”… thay đổi mối quan hệ của bạn với hành động( nghĩa là nguy cơ bạo lực và bị bắt giữ bởi công an và hậu quả pháp lý và kinh tế tiềm ẩn của mỗi người là khác nhau đối với cùng một hành động).
improving physical ability, increasing handgrip strength,
cải thiện khả năng thể chất, tăng sức mạnh tay
He could strengthen his physical abilities and body with magical power.
Cậu có thể cường hóa năng lực thể chất và cơ thể bằng năng lượng ma thuật.
When people have comprehensive health, they will improve their physical abilities.
Khi con người có sức khoẻ toàn diện thì sẽ nâng cao được năng lực thể chất.
Results: 89, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese