ABILITY in Vietnamese translation

[ə'biliti]
[ə'biliti]
khả năng
ability
possibility
capacity
potential
likely
likelihood
chance
able
possible
probability
năng lực
capacity
power
competence
prowess
talent
aptitude
competent
proficiency
capabilities
competencies

Examples of using Ability in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you have the ability.".
chúng tôi có sức".
One reason was to lure Ellen there to test out her ability.
Một là để dụ Ellen ra để thử sức mình.
Mindset is just as important as ability- perhaps even more so.
Các ý định cũng quan trọng như- thậm chí hơn- các năng lực.
Verda X For success, attitude is equally as important as ability.
Thái độ, thay đổi Để thành công, thái độ cũng quan trọng ngang bằng khả năng.
What you did may have compromised Cameron's ability.
Điều cô làm có thể đã ảnh hưởng đến năng lực của Cameron.
But I also have the ability to ruin everything.
Dĩ nhiên là cũng có thể hủy hoại nó.
You proved to those who doubted your ability.
Ông muốn chứng minh cho những ai còn nghi ngờ về năng lực của mình.
Then it certainly matches my ability.”.
nó chắc chắn hợp với năng lực của tôi rồi.".
you have the ability.
bạn có thể.
Only revocation can maintain confidence in the medical profession's ability to regulate itself.".
Chỉ có việc tước giấy phép mới có thể duy trì lòng tin đối với khả năng của ngành y về việc tự quản lý.”.
You can unlock the Iron Fist Ability of Barbarian King once he hits level 5.
Bạn mang thể unlock Iron Fist- skill của Barbarian King khi nó đạt level 5.
That's in large part due to the fact that the country's competitive ability in terms of quality
Điều này phần lớn là do khả năng cạnh tranh của đất nước về chất lượng
Learning that facilitates the ability to work through emotional personal history- through traumas and wounds as well as profoundly transformational experiences.
Học tạo điều kiện cho khả năng làm việc thông qua lịch sử cá nhân của cảm xúc- thông qua chấn thương và vết thương cũng như kinh nghiệm sâu sắc biến đổi.
Thus clients will be impressed with your problem resolving ability and support.
Khách hàng sẽ bị ấn tượng bởi khả năng giải quyết vấn đề và hỗ trợ cá nhân của bạn.
This has been attributed to selenium's ability to reduce DNA damage
Điều này là do khả năng của selenium trong việc giảm tổn thương DNA
Its introduction into operational service in 1957 greatly enhanced the CIA's ability to monitor Soviet activity through overhead photo surveillance.
Giới thiệu nó vào hoạt động vào năm 1957, tăng cường rất nhiều người của CIA khả năng để giám sát của liên Xô hoạt động qua trên không ảnh giám sát.
Teamwork skills, the ability to work as part of a team,
Làm việc theo nhóm kỹ năng, khả năng làm việc
That research gives you a basic understanding of the company's ability to utilize assets and make money.
Việc nghiên cứu đó cho bạn những hiểu biết căn bản về năng lực của công ty trong việc khai thác tài sản và làm ra tiền.
Red Hat's growth is driven in part by our ability to help enterprise customers save money in a challenging IT spending environment.
Tăngtrưởng của Red Hat được dẫn dắt một phần bởi khảnăng của chúng tôi trợ giúp các khách hàng doanh nghiệptiết kiệm tiền trong một môi trường chi tiêu cho IT đầythách thức.
In other words, the very concept of laziness presupposes the ability to choose not to be lazy, that is,
Chính khái niệm về sự lười biếng giả định trước khả năng chọn không lười biếng,
Results: 59589, Time: 0.0571

Top dictionary queries

English - Vietnamese