SỨC in English translation

power
sức mạnh
điện
quyền lực
năng lượng
quyền năng
nguồn
năng lực
suất
strength
sức mạnh
cường độ
sức lực
bền
thế mạnh
lực
điểm mạnh
độ mạnh
force
lực lượng
lực
buộc
quân
ép
bắt
sức
đội
phải
mạnh
effort
nỗ lực
cố gắng
sức
nhằm
health
sức khỏe
y tế
sức khoẻ
capacity
khả năng
công suất
năng lực
dung lượng
dung
sức chứa
năng suất
jewelry
trang sức
nữ trang
những món đồ trang sức
powerful
mạnh mẽ
quyền lực
hùng mạnh
sức mạnh
quyền năng
đầy sức mạnh
might
có thể
có lẽ
sức mạnh
vitality
sức sống
sinh lực
năng lượng
sinh khí
khí lực

Examples of using Sức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh còn sức để làm lại lần nữa không?
Do you have the capacity to do it again?
Làm mất nó: sức mấy mà nó mất?
He loses weight; how much does he lose?
Sức ép từ việc quản lý công ty đã hủy hoại đời tôi.
And the stress of managing this company has ruined my life.
Đừng phí sức nói dối.
Don't waste your energy on lies.
Thành phố đủ sức làm điều này.
The City has the ability to do this.
Cùng góp sức tháng 7.
Same as June contribution.
Sức mạnh bên ngoài nằm trong sự thống trị và kiểm soát thế giới vật chất.
His more fundamental motivation is domination and control over the physical world.
Tôi không có sức để định nghĩa.
I don't have the capacity to define it.
Sức kháng địa chấn và gió mạnh.
Strong seismic and wind resistance.
Sức truyền tải nhanh của Thông tin ngày nay,
His news about the computer industry is so fast,
Mourinho vắt kiệt sức cầu thủ sau năm rưỡi,
Mourinho burns out his players after a year
Hoa cây có sức sống mạnh mẽ.
Flowers have a very strong existence.
Hầu hết chúng ta ra sức làm việc để dành dụm cho tương lai.
Most of us are doing our best to save for our future.
Máy bay có sức 280 hành khách theo thiết lập 3 hạng ghế.
It has the capacity to seat 280 passengers in a three-class arrangement.
Làm sao để biết sức mạnh của nàng trên giường?
How do you know about his ability in bed?”?
Sức tuyển dụng là không đủ mạnh để theo kịp tốc độ gia tăng dân số.
And hiring isn't strong enough to keep up with population growth.
Hiện tượng lạ thường này được gọi là' sức mạnh cuồng loạn' hay sức mạnh' siêu nhân'.
This kind of strength is called hysterical strength, or superhuman strength..
Sân vận động này có sức chứa lên đến 70.000 người.
The capacity of this stadium can hold up to 70,000 people.
Sức tôi có thể làm.
The weight I can do.
Như chúng ta thấy: sức mạnh ấy đẩy
As we see the force that pushes things
Results: 6284, Time: 0.0614

Top dictionary queries

Vietnamese - English