Examples of using Sức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh còn sức để làm lại lần nữa không?
Làm mất nó: sức mấy mà nó mất?
Sức ép từ việc quản lý công ty đã hủy hoại đời tôi.
Đừng phí sức nói dối.
Thành phố đủ sức làm điều này.
Cùng góp sức tháng 7.
Sức mạnh bên ngoài nằm trong sự thống trị và kiểm soát thế giới vật chất.
Tôi không có sức để định nghĩa.
Sức kháng địa chấn và gió mạnh.
Sức truyền tải nhanh của Thông tin ngày nay,
Mourinho vắt kiệt sức cầu thủ sau năm rưỡi,
Hoa cây có sức sống mạnh mẽ.
Hầu hết chúng ta ra sức làm việc để dành dụm cho tương lai.
Máy bay có sức 280 hành khách theo thiết lập 3 hạng ghế.
Làm sao để biết sức mạnh của nàng trên giường?
Sức tuyển dụng là không đủ mạnh để theo kịp tốc độ gia tăng dân số.
Hiện tượng lạ thường này được gọi là' sức mạnh cuồng loạn' hay sức mạnh' siêu nhân'.
Sân vận động này có sức chứa lên đến 70.000 người.
Sức tôi có thể làm.
Như chúng ta thấy: sức mạnh ấy đẩy