PRETEND LIKE in Vietnamese translation

[pri'tend laik]
[pri'tend laik]
giả vờ như
pretend
fake like
just like to pretend
vờ như
pretend
act as
coi như
regarded as
seen as
considered as
treated as
viewed as
thought of as
perceived as
taken as
look like
pretend
cứ làm như
just do as
just act like
pretend like

Examples of using Pretend like in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm not just gonna sail off and pretend like it doesn't matter.
Tớ sẽ không đi và giả vờ nó chả quan trọng.
Gonna pretend like that never happened.
Tôi sẽ giả vờ như chuyện đó chưa từng xảy ra.
It kind of pisses me off when people pretend like they're not.
Tớ hơi cáu khi thấy mọi người giả vờ họ không nhớ nhà.
If anyone asks you about him, pretend like you don't know.
Có ai hỏi tới thì phải giả như không biết.
But let's pretend like that they didn't give us choices and we had to do this in a vacuum.
Nhưng chúng ta hãy giả vờ như rằng họ đã không cung cấp cho chúng tôi sự lựa chọn và chúng tôi đã làm điều này trong chân không.
But I'm really scared. Carter, I always pretend like I'm not scared.
Carter, em luôn vờ như mình không hề sợ, nhưng em thật sự rất sợ.
Have to pretend like it didn't happen,
Phải giả vờ như nó chưa xảy ra,
can you just keep smoking that cigar and pretend like I'm not here?”.
ông cứ việc hút và coi như tôi không có mặt ở đây, được không ạ?”.
I know we all pretend like it's not happening,
Tôi biết ta đều vờ như sẽ không xảy ra,
If you don't have any personal projects, create a fake one and pretend like you're doing a job for someone.
Nếu bạn không có bất kỳ dự án cá nhân nào, hãy tự tạo ra 1 dự án không có thật và giả vờ như là bạn đang làm dự án này cho 1 ai đó.
I thought that I could change my name, start a new life, pretend like it never happened.
Bắt đầu một cuộc đời mới, vờ như nó chưa từng xảy ra. Tôi đã nghĩ là mình có thể thay đổi tên tuổi.
We pretend like what we're doing doesn't have a huge impact on other people.
Chúng ta giả bộ như điều mà chúng ta đang làm không hề có một tác động lớn lên người khác.
other icky things that drive engagement, but now we pretend like we never dated.
nhưng hiện tại chúng tôi giả vờ như chưa từng quen nó.
Just gonna bag and tag everything and pretend like nothing ever happened?
Cứ thế đến thu dọn và gắn thẻ mọi thứ và coi như chưa từng có gì xảy ra ư?
I didn't know if it was better to apologize to you after the fact or pretend like it didn't happen.
Tôi không biết nên xin lỗi cô hay vờ như không có chuyện gì, cái nào tốt hơn.
Then I could go home, and we could pretend like none of this had ever happened.
Mình sẽ quay về xe và chúng ta có thể giả bộ như chưa từng có cuộc nói chuyện này.
don't sit there and pretend like everything is okay.
đừng ngồi đó và giả vờ như mọi thứ đều ổn.
Start a new life, pretend like it never happened. I thought that I could change my name.
Bắt đầu một cuộc đời mới, vờ như nó chưa từng xảy ra. Tôi đã nghĩ là mình có thể thay đổi tên tuổi.
co-workers will prefer you say“I don't understand” or“I don't know what you just said” than pretend like you understand.
đồng nghiệp sẽ thích bạn nói" Tôi không hiểu" hoặc" Tôi không biết bạn nói gì" hơn giả vờ như bạn hiểu.
Shooting out of your hoochie pretty soon, right? I know we all pretend like it's not happening,
Tôi biết ta đều vờ như sẽ không xảy ra,
Results: 198, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese