PSEUDOSCIENCE in Vietnamese translation

giả khoa học
pseudoscience
pseudoscientific
pseudo-scientific
pseudo-science
pseudoscience
ngụy khoa học
pseudoscience
pseudo-scientific
giả
fake
false
counterfeit
faux
imitation
dummy
prosthetic
mock
artificial
pretend

Examples of using Pseudoscience in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Any invocation of Galileo's name in the context of purported scientific dissent is a red flag that you're being fed pseudoscience and denial.
Bất kỳ lời kêu gọi nào của Galileo trong bối cảnh bất đồng chính kiến khoa học là một lá cờ đỏ mà bạn đang được cho ăn giả khoa học và phủ nhận.
scientific evidence that healing can be achieved, or that the claimed"energies" even exist, many skeptics reject this form of aromatherapy as pseudoscience or even quackery.
nhiều người hoài nghi đã từ chối loại dầu thơm này như là giả khoa học hoặc thậm chí là châm biếm.
almost entirely belongs under the Pseudoscience(Junk science), i.e. appertains to the Category: Pseudoscience, however at least may serve as a basic information about the current view on the whole issue.
hoàn toàn trong Giả khoa học( Junk science), nghĩa là thuộc về Thể loại: Giả khoa học, nhưng ít nhất phục vụ như là một thông tin cơ bản về quan điểm hiện hành về toàn bộ vấn đề.
Pseudoscience is everywhere- on the back of your shampoo bottle, on the ads that pop up in your Facebook feed, and most of all in the Daily Mail.
Seudoscience là ở khắp mọi nơi- trên mặt sau của chai tai zalo ve may tinh dầu gội đầu của bạn, trên các quảng cáo bật lên trong thức ăn Facebook của bạn, và hầu hết tất cả trong tai zalo ve may tinh tờ Daily Mail.
Some skeptics consider the Rorschach inkblot test pseudoscience, as several studies suggested that conclusions reached by test administrators since the 1950s were akin to cold reading.
Một vài người theo chủ nghĩa hoài nghi xem xét các test vết mực Rorschach là giả khoa học, như một số nghiên cứu cho rằng kết luận của người điều phối test từ những năm 1950 được giống như cold reading.
is only pseudoscience due to a lack of“a kind of scientific integrity,
chỉ là giả khoa học do thiếu" một loại chính trực của khoa học,khoa học..">
An academician Viacheslav Stepin answering the question about pseudoscience said,"The dominant value of the scientific rationality begins to influence other spheres of culture- and religion, the myth are modernized often under this influence.
Một nhà nghiên cứu Viacheslav Stepin trả lời các câu hỏi về giả khoa học nói:" Giá trị thống trị của tính hợp lý khoa học bắt đầu ảnh hưởng đến các lĩnh vực văn hóa và tôn giáo khác của văn hóa và tôn giáo, huyền thoại được hiện đại hóa thường dưới ảnh hưởng này.
ESP, Telekinesis, and other Pseudoscience.[31] They pointed out that astrologers have only a small knowledge of astronomy
ESP, Telekinesis, and other Pseudoscience.[ 32] Họ chỉ ra rằng các nhà chiêm tinh học chỉ
M. Schlesinger Jr. and David Hackett Fischer have made cases for the existence of rhythms and waves in the stream of events, cyclical theories tend to end up in the Sargasso Sea of pseudoscience, circling endlessly(what else?).
những lý thuyết về chu kỳ có xu hướng kết thúc trong biển Sargasso( biển duy nhất không có bờ) của ngụy khoa học, cứ thế quanh quẩn vô tận( chứ còn gì nữa?).
In a review of the book The Pseudoscience Wars: Immanuel Velikovsky and the Birth of the Modern Fringe by Michael D. Gordin, David Morrison wrote: In his final chapter, Gordin turns to the new phase of pseudoscience, practiced by a few rogue scientists themselves.
Trong một nhận xét về cuốn sách The Pseudoscience Wars: Immanuel Velikovsky and the Birth of the Modern Fringe( tạm dịch: Chiến tranh Giả khoa học: Immanuel Velikovsky và Sự ra đời của đường viền hiện đại) của Michael D. Gordin, David Morrison đã viết: Trong chương cuối của mình, Gordin chuyển sang một giai đoạn mới của giả khoa học, được thực hành bởi chính những nhà khoa học đểu giả..
And David Hackett Fischer have made cases for the existence of rhythms and waves in the stream of events, cyclical theories tend to end up in the Sargasso Sea of pseudoscience, circling endlessly(what else?).
Và David Hackett Fischer đã đưa ra những ví dụ về sự tồn tại của nhịp điệu và làn sóng trong dòng chảy của sự kiện, những lý thuyết về chu kỳ có xu hướng kết thúc trong biển Sargasso( biển duy nhất không có bờ) của ngụy khoa học, cứ thế quanh quẩn vô tận( chứ còn gì nữa?).
So NLP is simply pseudoscience.
Vì thế, NLP chỉ là giả khoa học.
List of topics characterized as pseudoscience.
Danh sách các chủ đề đặc trưng như giả khoa học.
When you say fringe science, you mean pseudoscience.
Khi cô nói' Khoa học giả tưởng', ý cô là Giả Khoa Học.
It is still considered by many academics to be pseudoscience.
Nó vẫn bị nhiều học giả coi là giả khoa học.
For these reasons Thagard viewed astrology as pseudoscience.[20].
Vì lý do này mà Thagard xem chiêm tinh học như giả khoa học.
The rise of pseudoscience is far from just a Russian problem.
Dậy của giả khoa học còn xa mới là vấn đề của riêng nước Nga.
It is identified as pseudoscience by a vast majority of mainstream scientists.
Nó được xác định là giả khoa học bởi phần lớn các nhà khoa học chính thống.
this is a hallmark of pseudoscience.
đây là một dấu hiệu của giả khoa học.
In an era of post-truth and pseudoscience, what can you do?
Trong một kỷ nguyên của sự thật và giả khoa học, bạn có thể làm gì?
Results: 120, Time: 0.0384

Top dictionary queries

English - Vietnamese