PUBLISHED IN THE LANCET in Vietnamese translation

['pʌbliʃt in ðə 'lɑːnsit]
['pʌbliʃt in ðə 'lɑːnsit]
được công bố trên the lancet
published in the lancet
được công bố trên tạp chí the lancet
published in the journal the lancet
công bố trên tạp chí lancet
published in the lancet
đăng tải trên tạp chí the lancet
published in the lancet
được đăng trên tờ the lancet
đăng trên the lancet
published in the lancet
bởi the lancet
by the lancet
được đăng trong tạp chí the lancet
được công bố trên lancet1

Examples of using Published in the lancet in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A trial involving 10,000 children, published in the Lancet, showed the vaccine was 90% effective against one virus which causes the disease.
Một thử nghiệm liên quan đến 10.000 trẻ em đã được công bố trên tạp chí The Lancet, cho thấy thuốc chích ngừa có 90% hiệu quả chống lại một virus gây ra căn bệnh này.
Research, published in The Lancet, says 25% of Russian men die before they are 55,
Nghiên cứu đăng trên tạp chí The Lancet nói 25% đàn ông Nga chết trước tuổi 55,
According to a 2016 study published in The Lancet, genetics plays a part in between 40 percent and 65 percent of all confirmed cases.
Theo một nghiên cứu năm 2016 được công bố trên tạp chí Lancet, yếu tố di truyền chiếm khoảng 40% đến 65% trong tất cả các trường hợp được xác nhận.
But a new study published in The Lancet suggests that insulin pumps may be more effective for controlling blood sugar levels.
( SKGĐ) Một nghiên cứu mới được công bố trong tạp chí The Lancet cho thấy, máy bơm insulin có thể có hiệu quả hơn việc tiêm insulin để kiểm soát lượng đường trong máu.
The research, published in the Lancet on Saturday, is based on the assumption that each infected person could have passed the virus on to 2.68 others.
Kết quả nghiên cứu đăng trên tạp chí The Lancet ngày 1/ 2 dựa trên giả định rằng mỗi người nhiễm bệnh có thể truyền virus cho 2,68 người khác.
The results, Â published in The Lancet Diabetes and Endocrinology,
Các kết quả đã được công bố trong tạp chí The Lancet Diabetes and Endocrinology,
The latest study, published in the Lancet Infectious Diseases, analyzed blood samples
Nghiên cứu mới nhất, được công bố trên Lancet Infectious Diseases,
According to the results published in The Lancet: Diabetes
Các kết quả đã được công bố trong tạp chí The Lancet Diabetes and Endocrinology,
The first one, published in The Lancet, included only people who drank at least some alcohol.
Đầu tiên, được xuất bản trên The Lancet, chỉ bao gồm những người uống ít rượu.
The research, published in the Lancet on Saturday, is based on the assumption that each infected person could have passed the virus on to 2.68 others.
Nghiên cứu được đăng tải trên The Lancet hôm qua dựa trên giả thiết rằng mỗi người có virus sẽ lây cho trung bình 2,68 người khác.
A 2015 systematic review and meta-analysis that was published in The Lancet examined this issue.
Một cuộc tổng kết hệ thống năm 2015 và phân tích meta được xuất bản trong tờ The Lancet đã kiểm tra vấn đề này.
The study was commissioned by the World Health Organization and published in the Lancet.
Nghiên cứu này do Tổ chức Y tế Thế giới thực hiện và được công bố trên tạp chí Lancet.
An up-to-date survey of drugs and vaccines for neglected diseases has been published in The Lancet Infectious Diseases.
Một cuộc khảo sát cập nhật về thuốc và vaccine dành cho các bệnh bị lãng quên đã được công bố trên tạp chí The Lancet Infectious Diseases.
Probiotics to help with Clostridium difficile and antibiotic diarrheas were investigated in a trial published in The Lancet.
Probiotics để giúp Clostridium difficile và tiêu chảy kháng sinh đã được điều tra trong một thử nghiệm được công bố trong The Lancet.
cases can be prevented, according to new findings published in The Lancet.
thể được ngăn chặn, theo phát hiện mới được công bố trên tờ The Lancet.
in the cultured cells, and the results were published in The Lancet in 1964 by Epstein,
các kết quả đã được công bố trong The Lancet vào năm 1964 bởi Epstein,
A study published in The Lancet estimated that in 2017,
Một nghiên cứu được công bố trên The Lancet ước tính
According to a study published in The Lancet a year later(2007), poppers ranked 19th out of 20 for dependency risk and“physical harm”(alcohol came 10th and marijuana 11th).
Theo một nghiên cứu được công bố trên tạp chí The Lancet một năm sau đó( 2007), poppers đứng thứ 19 trong tổng số 20 rủi ro đối với phụ thuộc và" tổn hại vật chất"( rượu đứng thứ 10 và 11 cần sa).
New modelling research, published in The Lancet, estimates that up to 75,800 individuals in the Chinese city of Wuhan may have been infected with 2019 novel coronavirus(2019-nCoV) as of Jan. 25, 2020.
Nghiên cứu mô hình mới, được công bố trên The Lancet, ước tính có tới 75.800 cá nhân ở thành phố Vũ Hán của Trung Quốc có thể đã bị nhiễm coronavirus tiểu thuyết 2019( 2019- nCoV) kể từ ngày 25 tháng 1 năm 2020.
A 1998 study published in The Lancet taught a yogic technique known as“complete breathing” to people with lung problems due to congestive heart failure.
Một nghiên cứu năm 1998 được công bố trên tạp chí The Lancet dạy một kỹ thuật yoga gọi là“ hơi thở hoàn toàn” cho những người có vấn đề về phổi do suy tim sung huyết.
Results: 111, Time: 0.0683

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese