READERSHIP in Vietnamese translation

['riːdəʃip]
['riːdəʃip]
độc giả
reader
readership
đọc
read
reader
recite
the reading
số lượng người đọc
số lượng độc giả

Examples of using Readership in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The conference raised a few common concerns in terms of declining readership in the context of viral social media, hostile political authority,
Hội nghị chỉ ra một số lo ngại chung như: sự suy giảm độc giả trong bối cảnh truyền thông xã hội,
Dreher repeats MacIntyre's critique of emotivism, but without the searing critique of market capitalism and the modern state, which surely would have lost the sympathy of his“conservative Christian” readership.
Ông Dreher lặp lại phê bình về chủ nghĩa cảm xúc của MacIntyre, nhưng lại không đốt cháy lời phê bình về chủ nghĩa tư bản thị trường và nhà nước hiện đại, điều chắc chắn đã mất đi sự đồng cảm của người đọc“ Kitô Hữu bảo thủ” của ông.
The author notes that an editor warned him that for every equation in the book the readership would be halved,
Tác giả lưu ý rằng một biên tập viên cảnh báo ông rằng đối với mỗi một trong các phương trình trong cuốn sách, số lượng độc giả giảm một nửa,
mid- to late 1960s, Peanuts ran in over 2,600 newspapers, with a readership of around 355 million in 75 countries,
Peanuts đã chạy trên hơn 2.600 tờ báo, với số lượng độc giả khoảng 355 triệu người ở 75 quốc gia
If you want to increase your blog's readership, Tereza Litsa states that you should start by analyzing your existing content
Nếu bạn muốn tăng lượng độc giả trên blog của mình, Tereza Litsa nói rằng bạn nên bắt
Conceived as a way to attract young readership, Robin garnered overwhelmingly positive critical reception, doubling the sales of the Batman related comic books.
Quan niệm như một phương tiện để thu hút các độc giả trẻ, Robin giành được nhiều đánh tích cực quan trọng, tăng gấp đôi doanh số bán hàng của truyện tranh liên quan đến Batman.
Comics readership has been on the rise in recent years, growing from $805
Lượng độc giả truyện tranh đã tăng lên trong những năm gần đây,
A readership survey by the National Book Development Board in 2018 noted that 72 percent of those surveyed said the Bible was their most read book in the past year.
Một cuộc khảo sát các độc giả do Ủy ban Phát triển Sách Quốc gia của chính phủ thực hiện cho thấy 72% những người được khảo sát nói rằng Kinh Thánh là cuốn sách được đọc nhiều nhất của họ trong năm qua.
Conceived as a vehicle to attract young readership, Robin garnered overwhelmingly positive critical reception, doubling the sales of the Batman related comic books.
Quan niệm như một phương tiện để thu hút các độc giả trẻ, Robin giành được nhiều đánh tích cực quan trọng, tăng gấp đôi doanh số bán hàng của truyện tranh liên quan đến Batman.
Between July and December 2013 it had an average daily readership of approximately 3.951 million, of whom approximately
Từ tháng 6 đến tháng 12 năm 2011, nó có lượng độc giả trung bình hàng ngày khoảng 4.371 triệu,
A readership survey by the government's National Book Development Board revealed that 72 percent of those surveyed said the Bible was their most read book in the past year.
Một cuộc khảo sát các độc giả do Ủy ban Phát triển Sách Quốc gia của chính phủ thực hiện cho thấy 72% những người được khảo sát nói rằng Kinh Thánh là cuốn sách được đọc nhiều nhất của họ trong năm qua.
They have recently put their vast readership and connections in the region to good use and launched a job board incorporating startups in China,
Gần đây, họ đã đưa lượng độc giả và kết nối rộng lớn của họ trong khu vực vào sử dụng tốt
The report includes data on circulation, readership, advertising revenues and digital publishing trends in more than 70 countries,
Bản báo cáo bao gồm các số liệu về doanh thu từ lưu thông, lượng độc giả, quảng cáo
When comparing readership figures, television ratings or the average number of cars
Khi so sánh các con số về độc giả, xếp hạng truyền hình
helped him build his most appreciative readership outside Poland, although a number of his books have been translated into several other languages.
giúp ông xây dựng lượng độc giả cao nhất bên ngoài Ba Lan, mặc dù một số cuốn sách của ông cũng được dịch sang một số ngôn ngữ khác.
Your demographic data is not just an overview of your readership; the numbers can also be used to help find blog post ideas relevant to your target audience.
Dữ liệu nhân khẩu học của bạn không chỉ là một tổng quan về độc giả của bạn; các số này cũng có thể được sử dụng để giúp tìm các ý tưởng viết bài cho Website phù hợp với đối tượng mục tiêu của bạn.
Price and Pavelich have avoided putting the content of their newspapers online because that would reduce readership of their printed newspapers,
Price và Pavelich đã không đưa các nội dung của các tờ báo của họ lên trực tuyến, vì điều đó sẽ làm giảm lượng độc giả của báo in,
first 90 days and then keep on monitoring readership growth from there.
sau đó tiếp tục theo dõi sự phát triển của độc giả từ đó.
at the end of the welcome gate, and it takes you to his main page, where there's social proof of his readership and online authority.
nơi có bằng chứng xã hội về độc giả và thẩm quyền trực tuyến của anh ấy.
features especially for them, and is the only British newspaper whose readership is more than 50 percent female,
là tờ báo duy nhất của Anh có lượng độc giả là nữ hơn 50%,
Results: 259, Time: 0.0563

Top dictionary queries

English - Vietnamese