RUSSIA'S ECONOMY in Vietnamese translation

nền kinh tế nga
russian economy
russia's economy
russia's economic
russian economic
kinh tế nga
russian economy
russia's economy
russia's economic
russian economic
russia economically

Examples of using Russia's economy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To an extent, the structure of Russia's economy should mitigate contagion risks.
Ở một mức độ nào đó, cấu trúc của nền kinh tế của Nga phải giảm thiểu những nguy cơ lây lan.
Meanwhile, the increase in defense investments may in some sense be a boon to Russia's economy.
Trong khi đó, sự gia tăng đầu tư quốc phòng về mặt nào đó có thể là lợi ích cho nền kinh tế của Nga.
The lifting of international sanctions on North Korea could aid Russia's economy, too.
Việc dỡ bỏ các lệnh cấm vận quốc tế đối với Triều Tiên, nếu có, cũng có lợi cho nền kinh tế Nga.
because some critics say that Russia's economy is not strong enough to justify its presence in the group.
vì họ cho rằng nền kinh tế của Nga không đủ mạnh để tham gia vào nhóm này.
Since the 18th century, the Ural Mountains have contributed to Russia's economy.
Từ thế kỷ 18, những ngọn núi đã đóng góp đáng kể cho ngành khoáng sản của nền kinh tế Nga.
Russia's economy has been particularly hard hit by falling oil revenues, with the price of crude oil on
Nền kinh tế Nga đã bị ảnh hưởng nặng nề do sụt giảm doanh thu dầu mỏ,
Russia's economy was already suffering,
Kinh tế Nga đã kiệt quệ,
Since then, growth has slowed and Russia's economy has been impacted by a fall in oil prices
Kể từ đó, tăng trưởng đã chậm lại và nền kinh tế Nga bị ảnh hưởng bởi việc giảm giá dầu
Maxim Oreshkin, Russia's economy minister, told the Financial Times that Russia wanted to minimise its exposure to the US by attracting more investors through rouble settlements.
Maxim Oreshkin, Bộ trưởng Kinh tế Nga, nói với Thời báo Tài chính rằng Nga muốn giảm thiểu tiếp xúc với Mỹ bằng cách thu hút nhiều nhà đầu tư hơn thông qua các giao dịch đồng rúp.
It doesn't look that way now. Today, Russia's economy has stabilized,
Hiện nay, nền kinh tế Nga đã ổn định, lạm phát ở
Despite dire predictions about Russia's economy for 2015, many Russians welcomed the New Year with cheers and hopes for a better future.
Bất chấp những dự báo u ám về nền kinh tế Nga trong năm 2015, nhiều người Nga đón năm mới với những tiếng reo hò và hy vọng cho một tương lai tốt đẹp hơn.
Now clouds are appearing on the horizon everywhere: Russia's economy is sliding into recession,
Hiện tại, mây bao phủ khắp nơi: kinh tế Nga đang trượt dài,
Tightening the economic screws will hurt Russia's economy, but the consequences will also be felt by western companies- and not just the usual suspects of energy and arms companies that have made high-profile deals with the Kremlin.
Hành động xiết chặt những“ con ốc kinh tế” sẽ làm tổn thương nền kinh tế Nga, nhưng những hệ quả của nó cũng sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến các công ty vũ khí và năng lượng phương Tây từng có những hợp đồng“ nặng ký” với Kremlin.
Currently, Russia is planning on purchasing 12 PAK FA, down from an initial order of 52 because of problems with the plane, rising costs, and problems facing Russia's economy.
Hiện tại, Nga đang có kế hoạch mua về 12 chiếc PAK FA thay vì 52 chiếc như dự tính ban đầu do chi phí tăng cao cũng như kinh tế Nga hiện tại đang còn nhiều vấn đề.
Outside pressure in the form of sanctions has become an incentive to resolve various issues of Russia's economy, Russian Security Council Secretary Nikolai Patrushev stated in an interview with the Izvestiya daily.
Áp lực bên ngoài dưới hình thức trừng phạt đã trở thành động lực để giải quyết các vấn đề khác nhau của nền kinh tế Nga, Thư ký Hội đồng Bảo an Nga Nikolai Patrushev tuyên bố trong một cuộc phỏng vấn với tờ nhật báo Izvestiya.
build new alliances, bolstering Russia's economy following five years of Western sanctions.
củng cố kinh tế Nga sau 5 năm hứng đòn trừng phạt từ phương Tây.
In accord with the intentions of the leaders of Russia and China, by 2020 the accumulated Chinese FDI in Russia's economy shoul rise to $12 billion.
Theo ý định của các nhà lãnh đạo Nga và Trung Quốc, tới năm 2020, FDI tích lũy của Trung Quốc trong nền kinh tế Nga cần tăng lên mức 12 tỷ USD.
It's not so much about oil companies lacking the motivation to invest in new production, which, according to Russia's Economy Minister Maxim Oreshkin,
Không phải quá nhiều công ty dầu thiếu động lực để đầu tư vào sản xuất mới, điều mà theo Bộ trưởng Kinh tế Nga Maxim Oreshkin,
The World Bank projects that Russia's GDP will decline by 2.9 percent in 2015, and the European Bank for Reconstruction and Development estimates that Russia's economy will shrink by approximately 5 percent this year.
Ngân hàng Thế giới dự đoán Tổng sản phẩm quốc nội( GDP) của Nga sẽ giảm 2.9% trong năm 2015, còn Ngân hàng Tái thiết và Phát triển châu Âu ước tính nền kinh tế Nga sẽ giảm gần 5% trong năm nay.
16 percent since August, the ruble has fallen 5.5 percent against the dollar, and Russia's economy is projected to shrink 3.4 percent this year.
đồng Rúp giảm 5,5% giá trị trước đồng đôla Mỹ, và kinh tế Nga được dự báo giảm tới 3,4% trong năm nay.
Results: 149, Time: 0.0372

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese