SETTING FOOT in Vietnamese translation

['setiŋ fʊt]
['setiŋ fʊt]
đặt chân
set foot
put your foot
place your feet
put the legs
placing the legs
prop your feet

Examples of using Setting foot in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Five were purchased without ever setting foot on them, using only Google Earth satellite photos
Có 5 mảnh đất anh mua mà thậm chí chưa từng đặt chân đến, chỉ dùng ảnh vệ tinh Google Earth
Five were purchased without ever setting foot on them, using only Google Earth satellite photos
Trong số này có 5 lô Kang mua mà không cần đặt chân đến tận nơi, chỉ sử dụng ảnh vệ tinh
Please inform the Holy Father because the only way you're setting foot in Pisa is if I am dead and buried. that you and Salviati should assemble
Bởi vì chỉ có một cách ngài đặt chân lên được đất Pisa là phải bước qua xác của ta. ngài
Every exciting trip will look like a good book, whether setting foot on new routes or immersing yourself in the space of book pages.
Mỗi chuyến đi thú vị cũng như một quyển sách hay, dù là đặt chân khám phá những cung đường mới
The Brazilian government has prohibited any visitors from setting foot there with one exception: Every few years the government
Chính phủ Brazil đã cấm bất kỳ du khách nào đặt chân lên hòn đảo,
special cultural performances and experience a“no” religious tour but still very spiritual when setting foot in the Sanctuary of Truth.
vẫn rất đậm chất“ tâm linh” khi đặt chân đến tòa Lâu đài Sự thật này.
The system works, as can be seen in these stories of three lottery players who won millions without setting foot in the U.S.
Hệ thống này hoạt động, như có thể thấy trong câu chuyện của hai người chơi xổ số may mắn đã giành được hàng triệu đô la mà không bao giờ đặt chân đến Mỹ.
The system works, as can be seen in the stories of two lucky lottery players who won millions without setting foot in the US.
Hệ thống này hoạt động, như có thể thấy trong câu chuyện của hai người chơi xổ số may mắn đã giành được hàng triệu đô la mà không bao giờ đặt chân đến Mỹ.
eventually getting the law changed to ensure any slave setting foot in Britain would be freed.
để đảm bảo rằng mọi người nô lệ, nếu đặt chân lên nước Anh sẽ được tự do.
including President Ho Chi Minh's setting foot in Egypt in 1911 and 1946.
khi Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đặt chân đến Ai Cập vào các năm 1911 và 1946.
anywhere in the world can register their business, without even setting foot in the territory;
không cần đặt chân đến lãnh thổ đó dù chỉ 1 lần duy nhất;
it is like you are setting foot in a new land.
bạn được đặt chân đến một vùng đất mới.
it's the first time they're setting foot in the U.S. or Canada.
đây là lần đầu tiên đặt chân đến Canada.
The system brings results, as can be seen in the stories of lucky lottery players who won millions without setting foot in the U.S.
Hệ thống này hoạt động, như có thể thấy trong câu chuyện của hai người chơi xổ số may mắn đã giành được hàng triệu đô la mà không bao giờ đặt chân đến Mỹ.
Setting foot in the hospital was not the best idea given their hotline to Anti-Skill, but Combat Species Kinuhata Saiai did not
Đặt chân vào bệnh viện không phải là ý hay lắm do họ có đường dây nóng gọi Anti- Skill,
MANILA- The Philippines will limit the number of visitors setting foot on its most treasured island resort each day when it reopens to tourists on October 26 after a six-month rehabilitation effort, an environment official said on Wednesday.
Trong khi đó Philippines cũng đang có kế hoạch hạn chế lượng du khách đặt chân trên hòn đảo nghỉ dưỡng quý giá nhất của đất nước mỗi ngày khi họ mở cửa đảo lại cho du khách vào ngày 26/ 10 sau một nỗ lực phục hồi mất sáu tháng, một quan chức môi trường cho biết hôm 3/ 10.
When Belisarius eventually returned to Italy, Procopius relates that during a space of five years he did not succeed once in setting foot on any part of the land, except where some fortress was, but during this whole period he kept sailing
Cuối cùng khi Belisarius quay trở lại Italia, các tài liệu của Procopius cho rằng,“ trong một khoảng thời gian năm năm ông đã không thành công trong một lần đặt chân trên bất kỳ một vùng đất đất nào… trừ một vài nơi trong một số pháo đài,
Setting foot in Saigon Zoo
Đặt chân vào vườn thú
On the 48th anniversary of Neil Armstrong setting foot on the moon, an Illinois attorney hopes to pocket as much as $4 million at a Sotheby's auction of a bag that Apollo 11 astronauts filled with rocks.
Nhân kỷ niệm 48 năm ngày phi hành gia Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng, một luật sư ở bang Illinois đã bỏ ra 4 triệu USD trong một cuộc đấu giá của Sotheby nhằm mua 1 túi chứa đầy đá lấy từ mặt trăng trong chuyến thám hiểm của tàu Apollo 11.
Not to mention, when setting foot in a casino, you must also pay more attention to your appearance,
Chưa kể đến là khi đặt chân vào sòng bạc; bạn cũng phải
Results: 141, Time: 0.0299

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese