SKIN CELLS in Vietnamese translation

[skin selz]
[skin selz]
các tế bào da
skin cells
dermal cells
skin tissue

Examples of using Skin cells in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is essential to continuously take OPC-3 to keep skin cells at their peak vitality.
Nó là điều cần thiết để tiếp tục dùng OPC- 3 để giữ cho các tế bào da ở sức sống cao nhất của chúng.
They calm your immune system or make your skin cells grow more slowly.
Chúng làm dịu hệ thống miễn dịch của bạn hoặc làm cho các tế bào da của bạn phát triển chậm hơn.
However, using a facial scrub too often can peel away your delicate skin cells and leave you feeling red, raw, and sore.
Tuy nhiên, sử dụng chà mặt quá thường xuyên có thể làm bong tróc các tế bào da mỏng manh của bạn và khiến bạn cảm thấy đỏ, thô và đau.
A team of scientists from Massachusetts General Hospital and Harvard Medical School have used adult skin cells to regenerate functional human heart tissue.
Một nhóm nhà khoa học từ Bệnh viện Đa khoa Massachusetts và Đại học Y Harvard đã sử dụng tế bào da người trưởng thành để tái tạo mô tim hoạt động chức năng.
Both Glycolic and Lactic Acid work on the surface of the skin layers by exfoliating dead skin cells from these areas.
Cả hai Glycolic Acid Lactic và làm việc trên bề mặt của các lớp da bằng cách tẩy tróc tế bào da chết từ các khu vực này.
With the zeatin contained in moringa, new skin cells grow at a faster rate than old skin cells die.
Với lượng zeatin chứa trong moringa, các tế bào da mới tăng trưởng nhanh hơn tốc độ chết đi của các tế bào da cũ.
In addition to the zinc, you will also find vitamin B12, a much-needed vitamin for keeping your skin cells healthy.
Bên cạnh kẽm, bạn cũng sẽ nhận được vitamin B12, một loại vitamin rất cần thiết để giữ cho các tế bào da của bạn được khỏe mạnh.
The exclusive technology allows the active ingredients to penetrate the skin cells as deeply as possible.
Công nghệ độc quyền cho phép các thành phần hoạt tính xâm nhập vào các tế bào da càng sâu càng tốt.
Yet some people have too much of it, and it causes skin cells to multiply more quickly than usual.
Tuy nhiên, một số người lại có quá nhiều và điều này khiến cho các tế bài da nhân lên nhanh hơn bình thường.
something goes wrong in the immune system, so T-cells also attack the body's skin cells.
vì vậy, các tế bào T tấn công những tế bào da của cơ thể.
a substance that helps skin cells elastic and youthful.
chất giúp cho các tế bào da đàn hồi và tươi trẻ.
It infects the upper layers of skin and makes skin cells grow much faster.
Nó lây nhiễm các lớp trên của da và làm cho các tế bào da phát triển nhanh hơn nhiều.
moisturize skin cells.
khóa ẩm cho tế bào da.
during that time you're shedding dead skin cells, body oils and sweat.
bạn đang tiết ra bào da chết, dầu cơ thể và mồ hôi.
With Moringa's Zeatin, new skin cells grow at a faster rate than old skin cells die.
Với lượng zeatin chứa trong moringa, các tế bào da mới tăng trưởng nhanh hơn tốc độ chết đi của các tế bào da cũ.
the placenta cells will differentiate and become new perfectly youthful looking skin cells.
sẽ phân biệt và trở thành những tế bào da mới trông hoàn hảo.
Vitamin A is also important for healthy skin since it helps create and repair skin cells.
Vitamin A cũng rất quan trọng đối với một làn da khỏe mạnh vì nó giúp tạo ra và sửa chữa tế bào trên da.
the production of interleukin-6(IL-6) by the key skin cells, keratinocytes and fibroblasts.
của các tế bào da, tế bào sừng và nguyên bào sợi.
When people have psoriasis, their immune systems cause skin cells to grow much faster than normal.
Khi mọi người bị bệnh vẩy nến, hệ miễn dịch của họ khiến cho các tế bào da phát triển nhanh hơn bình thường.
clean the skin and exfoliate dead skin cells to make skin more clear.
tẩy tế bào da chết giúp da thông thoáng hơn.
Results: 1348, Time: 0.0301

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese