SMOG in Vietnamese translation

[smɒg]
[smɒg]
khói
smoke
smoky
smog
fume
sương mù
fog
mist
foggy
misty
haze
smog
frosty
smog
ô nhiễm
pollution
contamination
polluted
contaminated
pollutants
contaminants
khói bụi ô nhiễm

Examples of using Smog in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Like London, Mexico City has also experienced problems with smog that have been exacerbated by the presence of an inversion layer.
Giống như London, Mexico City cũng gặp phải vấn đề với khói bụi đã bị làm trầm trọng thêm bởi sự hiện diện của lớp đảo ngược.
Southern California has the nation's worst smog and fails to meet a series of federal ozone standards going back to 1979.
Miền nam California có khói mù tệ nhất nước Mỹ, và không đáp ứng một loạt tiêu chuẩn liên bang về ozone từ hồi năm 1979.
But black carbon or soot, and methane and ozone in urban smog, all contribute to climate change and are harmful to health.
Nhưng bụi than, hay bồ hóng, cùng với methane và ozone trong khói mù ở đô thị cũng góp phần gây ra nạn biến đổi khí hậu và có hại cho sức khỏe con người.
London's Great Smog and Mexico's similar problems are extreme examples of smog being impacted by the presence of an inversion layer.
Các vấn đề tương tự của Great Smog và Mexico là những ví dụ cực đoan về khói bụi bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của lớp đảo ngược.
This smog contains soot particulates from smoke, sulfur dioxide
Khói sương này có chứa các hạt bồ hóng từ khói,
do not form photochemical smog as rapidity as other organics).
không tạo thành sương lẫn khói quang hóa nhanh chóng như các chất hữu cơ khác).
Bombakas, who stayed, gradually blackened from the smog, harmfull emition and cheap and unhealthy fast food,
Bombakas, người ở lại, dần dần đen từ emition harmfull sương khói, và thức ăn nhanh giá rẻ
Back in 2013, China experienced its worst smog outbreak since 1961.
Năm 2013, Trung Quốc trải qua một đợt sương mù ô nhiễm tồi tệ nhất từ năm 1961.
Rabehi says he wanted to show"not just the air and the smog, but the water and the impact on people too.
Rabehi cho biết ông muốn chứng minh không chỉ không khí và sương khói, mà cả nước và những tác động lên con người nữa.
The Smog Check program marked its first anniversary in 1985, with preliminary data showing a 17 percent reduction in tailpipe emissions.
Chương trình Kiểm Tra Khói Lẫn Sương đánh dấu đệ nhất chu niên vào năm 1985, với dữ liệu sơ bộ cho thấy chất phát thải từ ống bô xe giảm 17 phần trăm.
Passing a smog test is all about how many particles, called hydrocarbons, are being sprayed out into the atmosphere.
Khi nói đến việc vượt qua bài kiểm tra khí thải, tất cả là về việc có bao nhiêu hạt được gọi là hydrocarbon đang được phun ra ngoài khí quyển.
The effect of all this smog is very disturbing for global public health.
Hiệu quả của tất cả các khói sương này là rất đáng lo ngại cho sức khỏe cộng đồng toàn cầu.
Chinese state media said the smog forced many vacationers to postpone their return home.
Truyền thông nhà nước Trung Quốc nói khói mù khiến nhiều người phải hoãn trở về nhà.
SRI participant Paul Magill discussing the smog on Black Friday in Los Angeles at the first air pollution conference in 1949.
Paul Magill, người tham gia SRI thảo luận về khói mù vào Thứ Sáu Đen ở Los Angeles tại hội nghị ô nhiễm không khí đầu tiên vào năm 1949.
Coal plants, by contrast, pollute our air with soot and smog that cause or worsen respiratory illnesses, heart disease, and asthma.
Ngược lại, các nhà máy than làm ô nhiễm không khí với bồ hóng và khói bụi gây ra hoặc làm nặng thêm các bệnh về đường hô hấp, bệnh tim và hen suyễn.
In Kraków, benzo(a)pyrene can climb to eight times the recommended limit, according to Kraków Smog Alarm.
Theo báo cáo của Kraków Smog, ở Kraków, benzo( a) pyrene( chất gây ung thư trong thuốc lá- PV) có thể tăng cao gấp 8 lần so với mức khuyến cáo.
Nitrogen oxides, produced by industry and motor vehicles, are among the main air pollutants that lead to acid rain and smog.
Nitrogen oxide do các nhà máy và xe cộ phát thải, là một trong những chất chủ yếu gây ô nhiễm không khí dẫn đến mưa axít và khói mù.
Bangkok has no surrounding mountains to trap smog.
không bị mắc kẹt trong bụi.
China's capital Beijing will shut around 1,000 manufacturing firms by 2020 as part of a programme aimed at curbing smog and boosting income in neighbouring regions.
( NDH) Bắc Kinh sẽ đóng cửa khoảng 1.000 công ty sản xuất vào năm 2020 theo chương trình nhằm hạn chế khí thải và thúc đẩy các khu vực lân cận.
within a few years the problems of smog were rapidly reduced.
vấn đề về sương lẫn khói nhanh chóng giảm xuống.
Results: 594, Time: 0.0688

Top dictionary queries

English - Vietnamese