SOMEONE TO DO SOMETHING in Vietnamese translation

['sʌmwʌn tə dəʊ 'sʌmθiŋ]
['sʌmwʌn tə dəʊ 'sʌmθiŋ]
ai đó làm điều gì đó
someone does something
ai đó làm gì
someone to do something
ai việc gì đó
ai đó làm cái gì đó

Examples of using Someone to do something in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We can also use“tell” for instructing or ordering someone to do something.
Có thể' cũng được sử dụng để gợi ý hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó.
We're trying to figure out what would motivate someone to do something like that," Wickliffe Police Chief Randy Ice told reporters.
Chúng tôi đang cố gắng tìm hiểu xem điều gì đã thúc đẩy một người làm điều đó”, cảnh sát trưởng Wickliffe, Randy nói với các phóng viên.
When you tell someone to do something, you can use this structure.
Khi bạn muốn người khác làm một điều gì đó, bạn có thể sử dụng cấu trúc.
When heaven wants someone to do something big, first,
Khi ông trời muốn ai đó làm chuyện đại sự,
Please= use whenever you want someone to do something for you, or if you want something from another person.
Dùng bất cứ khi nào bạn muốn người khác làm điều gì đấy cho bạn, hoặc nếu bạn muốn điều gì từ một người khác..
If you need someone to do something, be specific and tell them.
Nếu bạn cần một ai đó làm gì đó, thì hãy cụ thể hóa và cho họ biết.
If you can get someone to do something simple for you, they are more likely to do something bigger.
Nếu bạn có thể khiến ai đó làm một điều đơn giản cho bạn thì họ có nhiều khả năng làm cho bạn những chuyện lớn hơn.
To get someone to do something, you have to make them want to do it.
Muốn tạo động lực cho ai làm việc gì đó bạn phải làm cho họ muốn làm công việc ấy.
If you want someone to do something, just make it as easy as possible.
Nếu bạn muốn mọi người thực hiện điều gì, hãy khiến mọi thứ dễ dàng nhất có thể.
Or worse, they hire someone to do something for them and don't say what indicators they want to see changed.
Hoặc tệ hơn, họ thuê người nào đó làm cho họ và không nói rõ những gì mà họ muốn xem để thay đổi.
Instead of waiting for someone to do something to you, be proactive about doing good for someone else.
Thay vì mong muốn người khác sẽ làm điều gì đó tốt đẹp cho bạn, bạn nên hành động trước vì người khác..
For someone to do something, like buy a car, check mail or do twenty push-ups,
Để một người làm điều gì đó- cho dù đó là mua một chiếc xe,
The imperative mood in English is generally used to give an order, to prompt someone to do something, to give a warning or to give instructions.
Thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp được sử dụng để yêu cầu người khác một việc gì, đưa ra một lời khuyên hoặc ra lệnh.
How can you ask someone to do something for you in English without sounding rude?
Làm thế nào để có thể yêu cầu ai đó làm gì đó cho bạn bằng tiếng Anh mà không có vẻ khiếm nhã?
You can't force someone to do something if they don't want to..
Bạn không thể bắt ai làm một điều gì đó nếu như họ không muốn.
When you want to ask someone to do something for you, use ONEGAI SHIMASU(Please).
Khi muốn nhờ người khác làm gì đó cho mình, hãy dùng mẫu ONEGAI SHIMASU( Xin giúp đỡ).
This seems to be an admonition where if we make a promise or pledge to someone to do something, we should follow through with that promise.
Đây dường như là một lời nhắc nhở khi mà chúng ta hứa hoặc kết ước với một ai đó về điều gì, chúng ta nên tuân thủ lời hứa đó..
Remember to be polite- use"please" and"thank you" if you ask someone to do something for you.
Hãy nhớ là phải lịch sự bằng cách sử dụng từ" please" và" thank you" nếu bạn hỏi một người nào đó làm điều gì đó cho bạn.
If you say the NAI-form of a verb with a rising intonation, you are inviting someone to do something in a casual way.
Khi dùng thể NAI của động từ và lên giọng khi nói nghĩa là bạn đang rủ ai đó làm việc gì một cách thân mật.
Remember to be polite- use"please" and"thank you" if you ask someone to do something for you.
Hãy nhớ cư xử thật lịch sự- sử dụng“ please”( làm ơn) và“ thank you”( cảm ơn) nếu bạn nhờ người khác làm điều gì cho bạn.
Results: 60, Time: 0.053

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese