SOMETHING THAT WILL MAKE in Vietnamese translation

['sʌmθiŋ ðæt wil meik]
['sʌmθiŋ ðæt wil meik]
điều gì đó khiến
something that makes
something that causes
something strikes
something keeps
something that brings
cái gì đó sẽ làm
something that will make
something that should make
thứ gì đó sẽ làm
thứ gì đó sẽ khiến
something that will make
một cái gì đó sẽ khiến
điều gì đó sẽ làm
một cái gì đó làm
something that makes

Examples of using Something that will make in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You should think carefully before saying something that will make your lover misunderstand.
Bạn nên suy nghĩ cẩn thận trước khi nói điều gì đó khiến cho người yêu hiểu lầm.
Naturally, it's not something that will make you a number of loan over night, but eventually it will settle.
Tất nhiên, nó không phải là cái gì đó sẽ làm cho bạn một loạt các tiền qua đêm, nhưng sau một thời gian nó sẽ trả hết.
Go out and do something that will make YOU feel good about yourself.
Ra ngoài và làm điều gì đó khiến bạn cảm thấy tốt hơn về bản thân.
Get out and do something that will make you feel better about yourself.
Ra ngoài và làm điều gì đó khiến bạn cảm thấy tốt hơn về bản thân.
Of course, it's not something that will make you a bunch of money overnight, but after a while it will pay off.
Tất nhiên, nó không phải là cái gì đó sẽ làm cho bạn một loạt các tiền qua đêm, nhưng sau một thời gian nó sẽ trả hết.
Get online and find something that will make you feel even better than they ever did.
Lên mạng và tìm thứ gì đó sẽ khiến bạn cảm thấy tuyệt vời hơn bao giờ hết.
Wrong meaning: Something that will make you poisoned if you eat it, or if it bites you.
Nghĩa sai: Một cái gì đó sẽ khiến bạn bị nhiễm độc nếu bạn ăn nó hoặc bị nó cắn.
She asks, hoping he will say something that will make it better.
Cô chờ đợi, háo hức mong anh nói điều gì đó khiến sự việc trở nên tốt hơn.
We spend our lives searching for something we think we don't have, something that will make us happy.
Chúng ta dành cả đời để tìm kiếm thứ gì đó mà chúng ta nghĩ rằng chúng ta không có, thứ gì đó sẽ khiến chúng ta hạnh phúc.
Therefore this kind of communication can really make you angry you might do something or say something that will make you regret later.
Do đó loại giao tiếp có thể thực sự làm cho bạn tức giận, bạn có thể làm điều gì đó hoặc nói một cái gì đó sẽ làm cho bạn rất tiếc sau này.
Believe that you can write something that will make yourself cry, and you will..
Hãy tin rằng bạn có thể viết một cái gì đó sẽ khiến mình khóc, và bạn sẽ làm được.
I am afraid I may say or do something that will make the other boys laugh.”.
Tôi sợ mình có thể nói hoặc làm điều gì đó khiến người khác bật cười”.
The editing step is where the magic really happens- this is when you get to mold your work into something that will make you proud.
Bước chỉnh sửa là nơi phép màu thực sự xảy ra- đây là khi bạn bắt đầu tạo ra tác phẩm của mình thành thứ gì đó sẽ khiến bạn tự hào.
fix your mascara, and do something that will make you happy.
và làm điều gì đó khiến em hạnh phúc.
When angry, think or do something that will make you feel more valuable, i.e., worthy of appreciation.
Khi tức giận, hãy nghĩ hoặc làm 1 việc gì đó sẽ khiến bạn cảm thấy mình có nhiều giá trị hơn, xứng đáng được đánh giá cao.
Aside from that, you must find something that will make your agency unique.
Trong trường hợp đó, bạn phải tìm cách nào đó để tạo sự độc đáo cho tổ chức của bạn.
Show viewers something that will make them curious so they want to watch what happens next.
Hiện cho người xem một cái gì đó sẽ làm cho họ tò mò vì vậy họ muốn xem những gì sẽ xảy ra tiếp theo.
And today I have something that will make you feel like you have SEO superpowers.
Và hôm nay tôi có một cái gì đó sẽ làm cho bạn cảm thấy như bạn có siêu sức mạnh trong việc làm SEO.
There is therefore nothing to the supposition that Buddhism teaches something that will make you feel miserable with the nightmare of suffering.
Vì vậy, không thể nói Phật giáo dạy một điều gì khiến quí vị cảm thấy ghê sợ để coi đời sống như một cơn ác mộng của đau khổ.
You need to have a presence, something that will make people turn and look at you.
Con cần phải có một dáng người, một cái gì đó mà sẽ làm cho mọi người chú ý, và nhìn vào con.
Results: 74, Time: 0.0706

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese