START TO WORRY in Vietnamese translation

[stɑːt tə 'wʌri]
[stɑːt tə 'wʌri]
bắt đầu lo lắng
start to worry
begin to worry
started to get nervous

Examples of using Start to worry in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I was starting to worry.
I became very embarrassed and started to worry about my skin.
Lúc này tôi mới hoảng hốt lên và bắt đầu lo sợ về làn da của mình.
my family starts to worry.
cô lại bắt đầu lo lắng.
I started to worry that I would be seen as a fraud.
Tôi bắt đầu lo sợ rằng họ sẽ nhận ra tôi là một kẻ lừa đảo.
The villagers were starting to worry.
Dân các làng đã bắt đầu lo lắng.
Succulent started to worry.
Succulent bắt đầu lo sợ.
So when I didn't hear from you, I started to worry.
Khi anh không nghe gì từ em, anh bắt đầu lo lắng.
I started to worry that I'd be seen as a fraud.
Tôi bắt đầu lo sợ rằng họ sẽ nhận ra tôi là một kẻ lừa đảo.
Companies on the island are starting to worry.
Các công ty trên đảo quốc này đang bắt đầu lo lắng.
family are starting to worry.
bạn bè đang bắt đầu lo lắng cho bạn!
It was only afterwards that you started to worry.
Nhưng chỉ ngay sau đó, cô đã bắt đầu lo lắng.
Harry could see that he was starting to worry that none of his information would be of any use to the Ministry.
Harry có thể nhìn thấy là ông ta bắt đầu lo lắng là chẳng có thông tin nào của ông ta còn xài được cho Bộ Pháp Thuật.
But looking into the future, people in the industry are starting to worry that an SDI is not enough to extract the full value from the data.
Nhìn vào tương lai, những chuyên gia trong ngành đang bắt đầu lo lắng rằng một SDI không đủ để trích xuất toàn bộ giá trị dữ liệu.
In Australia, we have started to worry more about people who have traveled.".
Ở Australia, chúng tôi đã bắt đầu lo ngại nhiều hơn với những người đã từng đi du lịch”.
I'm starting to worry that others would say that I only associate with people who say weird things.
Tôi đang bắt đầu lo lắng rằng những người khác sẽ nói tôi chỉ liên hệ với những người nói năng kỳ cục.
A few years later, the Communist Party started to worry about a growing vacuum of belief in China.
Vài năm sau, Đảng Cộng sản Trung Quốc bắt đầu lo ngại về tình trạng có một khoảng trống niềm tin tại Trung Quốc.
I was starting to worry the gods didn't want douches no more, but look at her.
Tôi đã bắt đầu lo lắng rằng các vị Thần không cần vòi sen nữa, nhưng nhìn Ngài ấy kìa.
Ron, 54, a public relations executive in the Midwest, started to worry about his health when he suddenly got winded just walking.
Ron, 54 tuổi, một nhà quản lý quan hệ công chúng trong vùng Trung Tây, bắt đầu lo lắng về sức khỏe của ông khi ông đột nhiên có thấy mệt mỏi khi chỉ đi bộ.
Ron, 54, a public relations executive in the Midwest, started to worry about his health when he suddenly got winded just walking.
Ông Ron, 54 tuổi, điều hành quan hệ công chúng ở miền Trung nước Mỹ, bắt đầu lo lắng về sức khỏe khi đột nhiên khó thở khi đi bộ.
but I was starting to worry about money a lot….
nhưng tôi đã bắt đầu lo lắng rất nhiều về tiền bạc….
Results: 51, Time: 0.0327

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese