Examples of using Sang in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chiến tranh đã sang năm thứ ba.
Đã đến lúc sang châu Âu?
Sang năm hãy quay lại.
Cần sang gấp vì chuyển công tác.
Đã đến lúc sang châu Âu?
Tôi sang Singapore du học từ năm 17 tuổi.
Chúng ta bước sang bước ba trong sự tha thứ.
Sang quá,” ông nói trong khi dẫn tôi đi quanh căn hộ của chính tôi.
Em chuẩn bị sang Đức vào tháng 8 này.
Nay sang đây, tôi viết.
Sang hành lang phía Tây!
Nhiều người muốn sang Úc để mở lối cho tương lai tốt đẹp hơn.
Có khi phải sang MỸ sống thôi!
Chị sắp sang Hawaii vào tháng 4.
Sang tháng 3 anh sẽ khuấy động.
Sang Xuân ta hãy sẵn sàng.
Sang năm sau, chúng ta có thêm Apple Watch.
David Beckham đã sang Real Madrid,
Sang nhà của CU vinh.
Và rồi tôi sang đường rất cẩn thận.