STATIC CONTENT in Vietnamese translation

['stætik 'kɒntent]
['stætik 'kɒntent]
nội dung tĩnh
static content
static content

Examples of using Static content in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With Firebase Hosting, you can quickly and easily deploy web apps and static content to a global content-delivery network(CDN) by using a single command.
Với Hosting, bạn có thể nhanh chóng và dễ dàng triển khai các ứng dụng web và các nội dung tĩnh cho một mạng nội dung phân phối toàn cầu( CDN) với một lệnh duy nhất.
Put simply, AMP is a way to build web pages for static content(pages that don't change based on user behaviour), that allows the pages to load(and pre-render in Google search)
Nói một cách đơn giản, AMP là một cách để xây dựng trang web cho nội dung tĩnh( trang không thay đổi dựa trên hành vi người dùng), cho phép các
A content delivery network is a paid for service which stores your static content on various servers at different geographical locations around the globe, so that when someone requests data, the static data is
Mạng phân phối nội dung( CDN) là dịch vụ trả phí để lưu trữ nội dung tĩnh của bạn trên các máy chủ khác nhau tại các vị trí địa lý khác nhau trên toàn cầu,
Internet Explorer 7 and Mozilla Firefox when loading static content from local cache.
Mozilla Firefox khi tải nội dung tĩnh từ bộ nhớ cache của địa phương.
The first developed websites were plain static contents and required a lot more HTML expertise.
Các trang web được phát triển đầu tiên là nội dung tĩnh đơn giản và đòi hỏi nhiều chuyên môn về HTML hơn.
A lot of static content…\.
Rất nhiều nội dung tĩnh…\.
Technology used by Nginx to serve static content.
Công nghệ được Nginx sử dụng để phục vụ nội dung tĩnh.
Obviously, NGINX serves static content much faster than Apache.
Rõ ràng, NGINX phục vụ nội dung tĩnh nhanh hơn nhiều so với Apache.
You have a large site with much static content that rarely changes.
Bạn có một trang web lớn với nhiều nội dung tĩnh hiếm khi thay đổi.
Static content includes images, stylesheets(css files),
Nội dung tĩnh bao gồm hình ảnh,
Web pages are static content that need to be found and visited(pull-based).
Các trang web là kiểu có nội dung tĩnh cần được bạn tìm thấy và ghé thăm( mô hình pull- based).
This is a way to construct web pages that will render quickly for static content.
Đây là một cách để xây dựng các trang web sẽ hiển thị nhanh chóng cho nội dung tĩnh.
CDN(Content Delivery Network) and in-RAM caching ensure impressively fast delivery of static content.
CDN( Mạng Phân phối Nội dung) và bộ nhớ đệm trong RAM giúp đảm bảo phân phối nội dung tĩnh nhanh chóng ấn tượng.
NGINX servers speed up the loading of static content of all the websites SiteGround hosts.
Nginx máy chủ tăng tốc độ tải nội dung tĩnh của tất cả các trang web Máy chủ SiteGround.
I would like to know the technologies used by Nginx to serve the static content.
Tôi muốn biết các công nghệ được Nginx sử dụng để phục vụ nội dung tĩnh.
Some examples of static content include things like images,
Một số ví dụ về nội dung tĩnh bao gồm các yếu tố
NGINX web server technology helps speed up the loading time for static content on your website.
Công nghệ máy chủ web NGINX giúp tăng tốc thời gian tải nội dung tĩnh trên trang web của bạn.
They also serve static content through their CDN servers which gives you a significant speed boost.
Họ cũng phục vụ nội dung tĩnh thông qua các máy chủ CDN của họ mang lại cho bạn một tốc độ tăng đáng kể.
A worldwide CDN would allow customers from Europe to transfer static content from a nearby source.
CDN toàn cầu sẽ cho phép người dùng từ châu Á tải nội dung tĩnh từ một nguồn gần hơn.
Introduction Modern websites and applications must often deliver a significant amount of static content to end users.
Các trang web và ứng dụng hiện đại thường phải cung cấp lượng nội dung tĩnh đáng kể cho người dùng cuối.
Results: 285, Time: 0.0381

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese