STRIDER in Vietnamese translation

Examples of using Strider in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Frodo has been touched by the weapons of the Enemy,' said Strider,'and there is some poison or evil at work that is beyond my skill to drive out.
Frodo đã bị vũ khí của Kẻ Thù chạm vào,” Người Sải Bước nói,“ và có một loại chất độc hay phép quỷ nào đó mà vượt tống nó ra vượt ra ngoài khả năng của tôi.
Exercisers who are overweight will also benefit from using a zero gravity strider because the impact that results from walking and running can cause injuries to your feet, knees and hips.
Những người tập thể dục thừa cân cũng sẽ được hưởng lợi từ việc sử dụng một strider trọng lực không vì ảnh hưởng do đi bộ và chạy có thể gây thương tích cho bàn chân, đầu gối và hông của bạn.
Sam and Strider came behind, one on each side of Frodo's pony, for the path was now
Sam và Người Sải Bước đi sau, mỗi người một bên con ngựa lùn của Frodo,
US veteran Dennis Zaborac and members of the Silver Strider Club from the US will also join the race to promote a healthy lifestyle and to give a voice to older runners and walkers.
Cựu chiến binh Mỹ Dennis Zaborac và các thành viên của Câu lạc bộ Bạc Strider từ Mỹ cũng sẽ tham gia cuộc đua để thúc đẩy một lối sống lành mạnh và để cung cấp cho một tiếng nói cho người chạy và người đi bộ cũ.
I should say,' answered Strider,'that they stood for G3,
Tôi nghĩ rằng,” Người Sải Bước trả lời,“ chúng có nghĩ
US veteran Dennis Zaborac and members of the Silver Strider Club from the US also took the race to promote a healthy lifestyle and to represent older runners and walkers.
Cựu chiến binh Mỹ Dennis Zaborac và các thành viên của Câu lạc bộ Bạc Strider từ Mỹ cũng sẽ tham gia cuộc đua để thúc đẩy một lối sống lành mạnh và để cung cấp cho một tiếng nói cho người chạy và người đi bộ cũ.
for a long while he could still see the white flashes, and against them the tall dark figure of Strider, standing silent and watchful.
tương phản với chúng là hình bóng cao tối của Người Sải Bước, đang đứng lặng lẽ quan sát.
also called Strider, a Ranger of the North, who became the
còn gọi là Strider, một Ranger of the North,
they saw that he was now speaking quickly and urgently to Strider.
chuyện nhanh chóng và vội vã với Người Sải Bước.
From June 2015 to October 2016, Mr. Henderson worked with Street Strider, a manufacturer of an elliptical bicycle using retail and ecommerce as a form of selling.
Từ tháng 6 năm 2015 đến tháng 10 năm 2016, ông Henderson đã làm việc với Street Strider là một nhà sản xuất xe đạp hình elip sử dụng hình thức bán hàng là bán lẻ và thương mại điện.
when he sat up he saw nothing but the back of Strider sitting hunched up, smoking his pipe, and watching.
ông không thấy gì ngoài cái lưng của Người Sải Bước đang ngồi gù lên, nhả khói từ cái tẩu, và quan sát.
Burley, Strider, Glide Bikes,
Burley, Strider, Glide Bikes,
The simplicity of Strider Bikes allows children to concentrate on the fundamental skills of balancing, leaning, and steering while propelling the bike in a natural way.
Sự đơn giản của AMADA BIKE cho phép trẻ em để tập trung vào các kỹ năng cơ bản của cân bằng, nghiêng, và chỉ đạo trong khi đẩy chiếc xe đạp một cách tự nhiên.
The simplicity of Strider bikes allow children to concentrate on the fundamental skills of balancing, leaning, and steering while propelling the bike in a natural way.
Sự đơn giản của AMADA BIKE cho phép trẻ em để tập trung vào các kỹ năng cơ bản của cân bằng, nghiêng, và chỉ đạo trong khi đẩy chiếc xe đạp một cách tự nhiên.
And not least the news that Strider the Ranger had joined the mysterious hobbits, made such a tale as would
Và còn phải kể thêm tin tức về Ranger Người Sải Bước đã nhập bọn với các hobbit bí ẩn,
to be in more competent hands, and he had never reckoned with being cut off from Gandalf, or from Strider, and even from Frodo.
bị tách rời khỏi Gandalf, khỏi Strider, hoặc thậm chí tách rời khỏi Frodo.
I will tell you the tale of Tinuviel,' Said Strider,'in brief--for it is a long tale the end of which is not known;
Tôi sẽ kể cho các vị nghe câu chuyện về Tincrcviel,” Người Sải Bước nói,“ ngắn gọn thôi- vì nó là một câu chuyện dài mà không ai biết kết cục, và ngày nay không còn ai,
Some way ahead Strider had caught a glimpse of the Loudwater again, and he knew that, though it was hidden from view,
Ở một số nẻo đường phía trước Người Sải Bước đã lại thấy lại được Nước To,
the robbing of the stables; and not least the news that Strider the Ranger had joined the mysterious hobbits,
còn phải kể thêm tin tức về Ranger Người Sải Bước đã nhập bọn với các hobbit bí ẩn,
Chun-Li, Strider Hiryu, Chris Redfield
Chun- Li, Strider Hiryu, Chris Redfield
Results: 134, Time: 0.0433

Top dictionary queries

English - Vietnamese