SUMMARIZED IN in Vietnamese translation

['sʌməraizd in]
['sʌməraizd in]
tóm tắt trong
summarized in
summed up in
summarised in
the summary in
epitomized in
tóm gọn trong
summed up in
summarized in
encapsulated in
tổng kết trong
summarized in
summed up in
tóm lược trong
summarized in
đúc kết trong
summarized in
summed up in
tổng hợp trong
aggregate in
synthesized in
synthesised in
synthesis in
synthetically in
compiled in
synthetic in
sum up in
summarized in
combined in

Examples of using Summarized in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is a series of articles based on his experience summarized in the research and study of SEO ONPAGE.
Đây là loạt bài viết theo kinh nghiệm của mình đúc kết trong quá trình nghiên cứu và tìm hiểu SEO ONPAGE.
The value of the thirty largest companies in Germany is summarized in what is known as the DAX stock index.
Giá trị của 30 doanh nghiệp lớn nhất nước Đức được tổng kết trong một index cổ phiếu tên DAX.
There are several different methods for implementing reliability centred maintenance that are recommended, summarized in the following 7 steps.
Có nhiều phương pháp khác nhau để triển khai chiến lược bảo trì dựa trên độ tin cậy được khuyến cáo, tóm lược trong 7 bước sau.
The message of this story is summarized in Joseph's address to his brothers in Genesis 50:19-21: “Don't be afraid!
Thông điệp của câu chuyện được tóm gọn trong cuộc nói chuyện của Giô- sép với các anh của ông trong Sáng thế ký 50: 19- 21:" Các anh đừng sợ!
Key responsibilities relating to obtaining and using this visa are summarized in the table below.
Các trách nhiệm chính liên quan đến việc lấy và sử dụng Visa con cái được tổng kết trong bảng dưới đây.
Statement made by the ROC Foreign Ministry on June 10, 1956, summarized in“Vietnamese Claim of Sovereignty Refuted," Free China Weekly, June 26, 1956, p.
Tuyên bố do Bộ Ngoại Giao Trung Hoa Dân Quốc đưa rangày 10 tháng 6 năm 1956, tóm lược trong“ Vietnamese Claim of Sovereignty Refuted," Free China Weekly, June 26, 1956, p.
concrete concepts are summarized in Table 1.
cụ thể được đúc kết trong bảng 2.
reminded us that all of Divine Law is summarized in love.
trọn cả luật Chúa được tóm gọn trong tình thuơng.
Those techniques have been developed over many decades and summarized in more than 640 patents.[7].
Các kỹ thuật đã được phát triển qua nhiêu thập kỷ, và được tóm lược trong hơn 640 bằng phát minh.[ 7].
Some marketers affirm that general situation analysis can be summarized in a SWOT format.
Một số nhà chiến lược khẳng định rằng“ phân tích tình hình kinh doanh” nói chung có thể được tóm gọn trong mô hình SWOT.
The Church's effort against sex abuse and its care for survivors are summarized in the report.
Nỗ lực của Giáo Hội đối với nạn lạm dụng tình dục hàng giáo sĩ và việc chăm sóc những người sống sót được tóm lược trong báo cáo này.
It could be said that all the evil enacted in the world is summarized in this: disregard for life.
Có thể nói rằng tất cả mọi sự dữ trên trần gian được tóm gọn trong điều này: khinh rẻ sự sống.
These facts, summarized in Table 1, raise serious concerns regarding the source of the 15,000 organs transplanted in China during 2017.
Những thực tế này, được tóm tắt tại Bảng 1, đặt ra những quan ngại nghiêm trọng về nguồn gốc của 15.000 nội tạng, được cấy ghép ở Trung Quốc trong năm 2017.
Everything Jesus is saying to you can be summarized in the words“Know that you are welcome.”.
Mọi lời Chúa Giêsu đang nói với bạn có thể được tóm kết trong những lời này:“ Hãy biết rằng con được tiếp đón.”.
The fundamental content of the Old Testament is summarized in the message by John the Baptist: metanoeìte- Convert!
Nội dung căn bản của Cựu Ước được tóm tắt bằng sứ điệp của Thánh Gioan Tẩy Giả: metanoeite- Hãy hoán cải!
Perhaps the entire series of events can be summarized in the four-stage evolution of the birthday cake.
Toàn bộ lịch sử tiến bộ kinh tế có thể được tóm tắt lại trong quá trình tiến hóa bốn giai đoạn của chiếc bánh sinh nhật.
The results of this study were summarized in the dialogue report“Justification by Faith” in paragraphs 139-143.
Kết quả của công trình nghiên cứu này được tóm trong báo cáo đối thoại về ơn công chính hóa bởi đức tin trong các đoạn 139- 142.
This is all summarized in the formula,“perfect holiness” is“perfect union with Christ”(LG 50).
Tất cả mọi điều này được tóm lược lại trong công thức,“ sự thánh thiện hoàn hảo” là“ sự hiệp nhất hoàn hảo với Đức Kitô”( LG 50).
The problem for many investors was summarized in two words: dividend yield.
Vấn đề chung đối với nhiều nhà đầu tư chỉ tóm gọn lại trong hai từ: tỉ suất cổ tức.
evidence is summarized in Koch's postulates.
bằng chứng này được tổng kết lại trong các định đề của Koch.
Results: 223, Time: 0.0466

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese