SYMBOLIZE in Vietnamese translation

['simbəlaiz]
['simbəlaiz]
tượng trưng cho
symbolizes
represents
symbolises
là biểu tượng
symbolize
is a symbol
is symbolic
is emblematic
is the icon
is the emblem
is iconic
is the logo
is symbolism
biểu trưng cho
represents
symbolizes
logo for
symbolising
biểu tượng cho sự
symbol of
symbolizing
symbolic of
emblematic of

Examples of using Symbolize in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thousands of white specimens, pale rose and salmon rose can be admired in great spheres, which symbolize the union of peoples through flowers.
Hàng ngàn mẫu mầu trắng, hồng nhạt và mầu cá hồi có thể được chiêm ngưỡng trong những khu rộng lớn, biểu tượng cho sự kết hợp của nhiều dân tộc qua loài hoa.
Ogoh-Ogohs symbolize the evil spirits surrounding our environment that have to be expelled from our lives.
Ogoh- Ogoh biểu trưng cho những linh hồn xấu xa tồn tại xung quanh cuộc sống con người mà cần phải bị loại bỏ.
All three of these symbolize Jeju's very communal heritage and traditions, where everyone always took care of each other.
Cả ba thứ đó là biểu tượng của truyền thống và di sản cộng đồng của Jeju, nơi mọi người luôn chăm lo cho người khác.
The colossus's great wings also symbolize his defensive purpose, forming a shield whenever he enters a defensive stance.
Đôi cánh của bức tượng khổng lồ cũng biểu trưng cho mục đích phòng ngự của ông, tạo nên tấm lá chắn mỗi khi ông bước vào thế thủ.
Christmas bells not only symbolize the joy of Christmas; they also remind
Chuông không chỉ là biểu tượng của niềm vui Giáng sinh
9th houses symbolize the 2 polarities of the human mind,
Nhà thứ chín biểu trưng cho hai cực của bộ não con người,
The phytomedicine, today, symbolize safety, in contrast to the synthetics that are regarded as unsafe to humans and the environment.
Các sản phẩm thảo dược này ngày hôm nay là biểu tượng của sự an toàn ngược lại với các loại thuốc tổng hợp, được coi không an toàn đối với con người và môi trường.
You can idealize it, even symbolize it, but you must never create something that nature itself cannot.
Họ lý tưởng hóa nó, thậm chí biểu trưng cho nó, nhưng không bao giờ tạo ra một cái gì đó bản chất tự nó không thể.
The herbal medicines today symbolize safety in contrast to the synthetics that are regarded as unsafe to human and environment.
Các sản phẩm thảo dược này ngày hôm nay là biểu tượng của sự an toàn ngược lại với các loại thuốc tổng hợp, được coi không an toàn đối với con người và môi trường.
They idealize it, even symbolize it, but never create something that nature itself cannot.
Họ lý tưởng hóa nó, thậm chí biểu trưng cho nó, nhưng không bao giờ tạo ra một cái gì đó bản chất tự nó không thể.
And historian David Young says it is likely that these rings could also symbolize the previous five Olympiads completed prior to 1914.
Nhà sử học David Young nói rằng, có vẻ như những vòng tròn này cũng là biểu tượng của 5 kỳ Olympic trước đó được tổ chức từ trước năm 1914.
ninth homes symbolize the two polarities of the human mind, the concrete
Nhà thứ chín biểu trưng cho hai cực của bộ não con người,
3 beautiful fairy chimneys with their hats which symbolize Cappadocia.
ba ống khói cổ tích đẹp với mũ của họ, đó là biểu tượng của Cappadocia.
Brand name is very much important because it symbolize a company's reputation.
Các nhãn hiệu rất quan trọng bởi vì nó biểu trưng cho danh tiếng của công ty.
told E-myo:“These objects just symbolize the faith.
bảo E- myo:" Các món này chỉ là biểu tượng của lòng tin.
Isaiah's images symbolize God's creative power for the good; the Divine desire to bring us healing and hope.
Những hình ảnh của Isaia biểu tượng quyền năng tạo dựng của Thiên Chúa đem đến điều thiện hảo, ước muốn của Ngài mang đến cho chúng ta sự chữa lành và niềm hy vọng.
Even though the numbers are different, they both symbolize the same thing(the restoration of Israel), so there is
Mặc dù các con số khác nhau, chúng vẫn là biểu tượng của điều tương tự( khôi phục Israel),
The mountains themselves symbolize a spiritual world separate from earth but accessible to those who are attuned to the higher realities.
Ngọn núi tự nó là biểu tượng cho thế giới tinh thần riêng biệt với mặt đất nhưng có thể đến được cho ai một lòng hướng về những thực tại cao hơn.
Santa Claus, symbolize the generosity and good will we feel during the month of December.”.
tôi- Ông già Noel là tượng trưng cho sự hào phóng và lòng tốt mà chúng ta sẽ cảm nhận được trong suốt thời gian của tháng mười hai.
Additional sounds follow, some of which symbolize characters and themes from the film.
Những âm thanh bổ sung theo, một số trong đó biểu tượng cho các nhân vật và chủ đề từ bộ phim.
Results: 497, Time: 0.0867

Top dictionary queries

English - Vietnamese