TESTING PROGRAM in Vietnamese translation

['testiŋ 'prəʊgræm]
['testiŋ 'prəʊgræm]
chương trình thử nghiệm
testing program
pilot program
test programme
testing programme
trial program
experimental program
beta program
show trials
of the test program
chương trình kiểm tra
inspection program
programme examines
program checks
test program
inspection programme
testing program
audit program
screening program
program examines
chương trình xét nghiệm
testing program
chương trình kiểm thử
program testing
testing program

Examples of using Testing program in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
if needed," Brian Torcellini, head of operations for Google's Self-Driving Car testing program, told The Arizona Republic.
cần thiết”, người đứng đầu chương trình thử nghiệm xe tự lái Brian Torcellini của Google cho biết.
community-based HIV testing program, and also ARV treatment program because half of all people living with HIV in Viet Nam has not yet received treatment.
chương trình methadone hay chương trình xét nghiệm HIV tại cộng đồng rất cần được chú trọng mở rộng, cả chương trình điều trị cũng vậy, vì vẫn còn một nửa tổng số người nhiễm HIV chưa được điều trị.
If your product is not listed above and it is subject to another consumer product safety rule or other standard(see the regulated products table), you may consider the following staff guidance when establishing your company's reasonable testing program.
Nếu sản phẩm của quý vị không được liệt kê trong danh sách ở trên và phải tuân theo một quy tắc về an toàn cho sản phẩm tiêu dùng khác, hoặc một tiêu chuẩn khác( xem bảng liệt kê các sản phẩm được quản lý), quý vị có thể xem xét sự hướng dẫn dưới đây khi thiết lập chương trình kiểm nghiệm hợp lý cho công ty của quý vị.
saliva as part of a drug-abuse testing program, in plasma or serum to confirm a diagnosis of poisoning in hospitalized victims,
là một phần của một chương trình thử nghiệm lạm dụng thuốc trong huyết tương hoặc huyết thanh để
are often measured in urine as part of a drug abuse testing program, in plasma or serum to confirm a diagnosis of poisoning in hospitalized victims,
nước tiểu hoặc nước bọt như là một phần của một chương trình thử nghiệm lạm dụng thuốc trong huyết tương hoặc huyết thanh để
Amphetamine is frequently measured in urine as part of a drug abuse testing program, in plasma or serum to confirm a diagnosis of poisoning in hospitalized victims, or in whole blood
Methamphetamine và amphetamine thường được đo bằng mồ hôi, nước tiểu hoặc nước bọt như là một phần của một chương trình thử nghiệm lạm dụng thuốc trong huyết tương
Francis Flaherty, former director of the FDA's testing program, told Pharmacology Today that“expiration dates put on by manufacturers typically have no bearing on whether a drug is usable for longer” and that these dates are for“marketing, rather than scientific, reasons… It's not profitable for them to have products on a shelf for 10 years.
Nguyên giám đốc chương trình thử nghiệm FDA, Francis Flaherty cho tờ Dược học ngày nay biết,“ ngày quá hạn được nhà sản xuất ghi lên thuốc không có nghĩa là thuốc có thể được sử dụng lâu hơn” và những thời gian quá hạn này là để“ quảng bá, hơn là lý do khoa học… bởi họ sẽ không thể thu được lợi nhuận đối với sản phẩm cứ nằm hàng chục năm trong tủ thuốc”.
$99 including more bags of plastic thread, and the highest level of $10,000 including a"membership in the company's beta testing program for future products" and the opportunity to spend an
mức cao nhất là 10.000 đô la bao gồm" thành viên trong chương trình thử nghiệm beta của công ty cho các sản phẩm trong tương lai"
The C and D updates are essentially beta testing programs for B updates that run on stable PCs.
Các bản cập nhật C và D về cơ bản là một chương trình thử nghiệm beta cho các bản cập nhật B xuất hiện trên các PC ổn định.
National and state testing programs ensure standards are met and maintained.
Chương trình thử nghiệm quốc gia và nhà nước đảm bảo tiêu chuẩn được đáp ứng và duy trì.
Denny Sanford- $125 million to fund genetic testing programs at the Sanford Health Institute of Fargo, North Dakota.
Denny Sanford- 125 triệu USD tài trợ cho các chương trình thử nghiệm di truyền tại Viện Y tế Sanford Fargo, Bắc Dakota.
On the capacity of the Luxembourg media company M7 Group were technical testing programs in classical SD resolution, available under TESTF1/ TESTF1V names and TEST2F/ TESTF2V.
Vào khả năng của công ty truyền thông Luxembourg M7 Nhóm là chương trình thử nghiệm kỹ thuật ở độ phân giải SD cổ điển, phát hành theo tên TESTF1/ TESTF1V và TEST2F/ TESTF2V.
service programs, the Pacific AIDS Education and Training Center(PAETC), two HIV testing programs, and AIDS Project Los Angeles.
Đào tạo Thái Bình Dương( PAETC), hai chương trình xét nghiệm HIV và Dự án AIDS Los Angeles.
As the science on the subject is refined and improved, the International Council of Chemical Associations has developed 11 principles that should be incorporated into safety testing programs to ensure that results on substances are reliable and relevant to regulators and the public.
Khi ngành khoa học về đề tài này đã tiến bộ hơn, Hội đồng Quốc tế của những Hiệp hội Hóa học đã phát triển 11 nguyên tắc phải được đưa vào chương trình thử nghiệm an toàn để đảm bảo rằng kết quả trên các chất hóa học là đáng tin cậy và phù hợp với việc quản lý và cho công chúng.
competitive quotes, excellent facilities, flexible testing programs and unrivaled experience why not benefit from the BSI Brand yourselves
cơ sở vật chất hoàn hảo, chương trình kiểm nghiệm linh động và kinh nghiệm dồi dào,
bringing one of the world's largest testing programs back on line with the help of officials from Britain and elsewhere.
thực hiện trở lại một trong những chương trình xét nghiệm doping lớn nhất thế giới, với sự giúp đỡ của các quan chức của Anh và các nước khác.
The P-80 testing program proved very dangerous.
Chương trình thử nghiệm chiếc P- 80 tỏ ra rất nguy hiểm.
What is a reasonable testing program?
Chương trình kiểm nghiệm hợp lý là gì?
As a part of their testing program.
Như một phần trong chương trình thử nghiệm của họ.
It evolved from the nuclear testing program.
Nó cũng liên quan tới chương trình thử nghiệm hạt nhân.
Results: 845, Time: 0.0532

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese