TESTS HAVE SHOWN in Vietnamese translation

[tests hæv ʃəʊn]
[tests hæv ʃəʊn]
các thử nghiệm đã chỉ ra
tests have shown
trials have shown
các thử nghiệm đã cho thấy
tests have shown
các xét nghiệm đã cho thấy
tests have shown
các kiểm nghiệm cho thấy
các xét nghiệm đã chỉ ra

Examples of using Tests have shown in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
twenty-year tests have shown no shrinkage or reduction in insulating value.
hai mươi năm thử nghiệm đã cho thấy không có thất thoát, giảm giá trị trong cách điện.
In women, tests have shown that after drinking fluids,
Ở phụ nữ, các thử nghiệm đã chứng minh rằng sau khi uống nước,
Designed for long-term combat use, tests have shown the AA12 can fire up to 9,000 rounds without being cleaned or jamming.
Các thử nghiệm chỉ ra rằng, AA12 được thiết kế để sử dụng chiến đấu lâu dài và có thể bắn tới 9000 viên đạn mà không gây giật hoặc phải làm sạch.
Tests have shown that Lactobacillus johnsonii 456 significantly reduces the inflammatory processes in the body and damage to DNA.
Các thử nghiệm cho thấy Lactobacillus johnsonii 456 làm giảm đáng kể các quá trình viêm trong cơ thể và làm hư DNA.
Both experience and scientific tests have shown that babies who don't receive sufficient love, care and holding can die.
Cuộc thử nghiệm bằng khoa học và kinh nghiệm cho thấy rằng những em bé không nhận đủ tình thương, thiếu sự chăm sóc và gìn giữ, thì có thể chết.
In a statement, BIS said:"Tests have shown that the technology used in the ADE651 and similar devices is not suitable for bomb detection.
Nhà chức trách Anh cho biết,“ các thử nghiệm cho thấy, công nghệ sử dụng trong ADE 651 và các thiết bị tương tự không thích hợp trong phát hiện bom”.
However, tests have shown that color plays a central role in improving your KPIs.
Tuy nhiên, các bài kiểm tra cho thấy màu sắc đóng một vai trò trung tâm trong việc cải thiện KPI của bạn.
Studies and tests have shown that a possible side effect if hydroquinone is cancer,
Các nghiên cứu và thử nghiệm đã chỉ ra rằng một tác dụng phụ có thể xảy ra
Laboratory tests have shown that cannabis diminishes the short term memory- but only when a
Các thí nghiệm đã chỉ ra rằng cần sa làm giảm trí nhớ ngắn hạn-
Tests have shown that too many choices or too much freedom actually hinders decision making.
Các cuộc kiểm tra đã chỉ ra rằng quá nhiều sự lựa chọn hoặc quá nhiều tự do thực sự cản trở việc ra quyết định.
Laboratory tests have shown that Weed diminishes the short term memory- but only when a
Các thí nghiệm đã chỉ ra rằng cần sa làm giảm trí nhớ ngắn hạn-
Tests have shown that these insects are rich in antioxidants and some species are 5 times higher than orange juice.
Những thử nghiệm cho thấy các loại côn trùng này rất giàu chất chống ô xy hóa và một số loài còn cao gấp 5 lần nước cam.
Tests have shown, however, that the faulty ejection seat could put pilot's lives at risk.
Tuy nhiên, các cuộc thử nghiệm cho thấy hệ thống ghế phóng thoát hiểm bị lỗi có thể gây ra nguy hiểm cho phi công.
Tests have shown that it is best to use a 40% sirup and sterilize for only 5 minutes.
Thử nghiệm, cho thấy tốt nhất là được dùng trong nước đường sirop 40% và khử trùng chỉ trong 5 phút.
Tests have shown that the Sarmat liquid missile is capable of overcoming more 11 000 km,
Các cuộc thử nghiệm cho thấy, Sarmat có thể phóng với cự ly hơn 11.000 km,
Tests have shown that protein synthesis increases by over 200%, which is the
Các xét nghiệm cho thấy rằng tổng hợp protein tăng hơn 200%,
Our tests have shown upto 80% increase in virtuemart performance with these two plugins.
Chúng tôi thử nghiệm đã cho thấy upto 80% tăng hiệu suất virtuemart với hai bổ sung.
Tell your doctor if you have had kidney disease, or if tests have shown problems with your kidneys.
Hãy cho bác sĩ của bạn nếu bạn đã bị bệnh thận, hoặc nếu các xét nghiệm cho thấy các vấn đề về thận.
better than percentage discounts, as studies and tests have shown mixed results.
vì các nghiên cứu và thử nghiệm đã cho thấy kết quả trái ngược nhau.
Tests have shown that the devastating 15 April fire released particles of the toxic metal that had been present in the frame of the church.
Các thử nghiệm đã chỉ ra rằng vụ hỏa hoạn tàn phá nhà thờ Đức Bà ngày 15 tháng 4 đã giải phóng các hạt kim loại độc hại có trong khung của nhà thờ đã bị thiêu rụi.
Results: 58, Time: 0.0507

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese