THAT'S THE IDEA in Vietnamese translation

[ðæts ðə ai'diə]
[ðæts ðə ai'diə]
đó là ý tưởng
that's the idea
idea that
đó là ý kiến
that's the opinion

Examples of using That's the idea in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That's the idea behind the Opus One, a(nother) smart brolly that's been designed by a team of former Samsung engineers.
Đó là ý tưởng đằng sau Opus One, một chiếc ô thông minh do các cựu kỹ sư Samsung thiết kế.
That's the idea behind The Comedy Wildlife Photography Awards, a competition currently in its fourth year of delivering funny photos of animals being silly.
Đó là ý tưởng đằng sau The Comedy Wildlife Photography Awards, một cuộc thi hiện đang trong năm thứ tư cung cấp những bức ảnh hài hước về những con vật ngớ ngẩn.
That's the idea behind bringing people to the table to describe their own experience.
Đó là ý tưởng đằng sau việc đưa mọi người đến bàn để mô tả trải nghiệm của chính họ.
That's the idea behind voodoo dolls, and possibly also cave paintings.
Đó là ý tưởng đằng sau con búp bê ma, và có thể cũng những bức tranh hang động.
That's the idea that people on social media interact only with like-minded people, reinforcing each other's beliefs.
Đó là ý tưởng rằng mọi người trên phương tiện truyền thông xã hội chỉ tương tác với những người cùng chí hướng, củng cố niềm tin của nhau.
That's the idea behind a smart bandage now being tested by engineers from the University of Nebraska, Harvard and MIT.
Đó là ý tưởng đằng sau miếng dán thông minh đang được thử nghiệm bởi các kỹ sư của Đại học Nebraska- Lincoln, Harvard và MIT.
That's the idea in a firewall to let you know what happens every movement who come out….
Đó là ý tưởng tại một bức tường lửa để cho bạn biết những gì sẽ xảy ra mỗi phong trào người đi ra….
They can say"yes" or"no" to the invention. That's the idea of creativity.
Họ có thể nói" có" hoặc" không" với phát minh; đó là ý tưởng về sự sáng tạo.
You have someone with whom you can speak, and that's the idea behind learning a language.”.
Bạn sẽ có một người để cùng trò chuyện, và đó là ý đồ đằng sau việc học ngôn ngữ.”.
That's the idea behind iGoogle, which we will look at in the next section.
Đây là ý tưởng về iGoogle mà chúng ta sẽ tìm hiểu sau đây..
That's the idea that came to Davonte Wilson,
Đây chính là ý tưởng đã đến với Davonte Wilson,
That's the idea behind Aim, a new concept by the Seattle based design firm Artefact.
Đây là ý tưởng đằng sau một concept mới đến từ hãng thiết kế Artefact.
That's the idea behind several materials presented at the International Exhibition of Ceramic Tile and Bathroom Furnishings(CERSAIE) in Italy back in September.
Đấy là ý tưởng đằng sau một số tài liệu được trình bày tại Triển lãm Quốc tế về Đồ gốm và Đồ phục vụ gian phòng tắm( CERSAIE) ở Ý vào tháng 9.
That's the idea behind StacheKit: a monthly dose of grooming goods,
Đây là ý tưởng đằng sau StacheKit: một sản phẩm
That's the idea, anyway: for now, the feature is only tuned to work with games since they typically need to load lots of data on first launch.
Đó là ý tưởng và hiện tại, tính năng này chỉ được điều chỉnh để hoạt động với các trò chơi vì chúng thường cần tải nhiều dữ liệu khi khởi chạy lần đầu tiên.
That's the idea behind Quandary, a game that places human colonists on the Planet Braxos
Đó là ý tưởng phía sau game Quandary, một trò chơi
That's the idea behind server virtualization, and the idea dates back to IBM mainframes in the 1960s and was popularized by VMware,
Đó là ý tưởng đằng sau việc ảo hóa máy chủ và ý tưởng này xuất phát từ
That's the idea behind Peer, an experimental project from New York-based design firm Moment that uses mixed reality to teach middle schoolers scientific ideas such as aerodynamics,
Đó là ý tưởng của Peer, một dự án thực nghiệm của hãng thiết kế tại New York, Moment, nhằm sử dụng thực tế hỗn hợp
That's the idea that feeling comfortable enough to make mistakes within a group setting- like asking a stupid question
Đó là ý tưởng rằng cảm thấy thoải mái khi mắc sai lầm trong một nhóm người
That's the idea with this section: Once you get the individual letter sounds and combinations down, you can confidently
Đó là ý tưởng với phần này: Một khi bạn nhận được các chữ cái riêng biệt
Results: 90, Time: 0.0613

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese