THAT IS BECAUSE in Vietnamese translation

[ðæt iz bi'kɒz]
[ðæt iz bi'kɒz]
đó là bởi vì
that's because
lý do là vì
reason is because
vì thế
so
therefore
thus
hence
why
as such
consequently
because of this
for this
for this reason

Examples of using That is because in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That is because the environment is completely different.
Là vì nước môi trường hoàn toàn khác.
That is because they don't use the right kind of tool.
Đó là do họ không có tư duy đúng khi dùng tool.
That is because you are on another level.
Nó không phải là vì cậu ở một cấp độ khác.
That is because it was public.
Là vì nó công khai.
I think that is because of good connection.
Tôi nghĩ rằng đó là vì kết nối tốt.
But maybe that is because he thinks he knows everything.
Có thể là do cậu ta nghĩ mình đã biết mọi thứ".
That is because they are not interested in history.
Chính bởi họ không HỨNG THÚ với môn lịch sử.
That is because you don't possess the necessary knowledge.
Nguyên nhân là do các bạn chưa hội đủ các kiến thức cần thiết.
If there is redemption, that is because there is slavery.
Mà nếu có việc giải cứu là bởi vì có cảnh nô lệ.
That is because he is a poet.
Là bởi hắn một nhà thơ.
That is because they are always on their feet.
Điều đó là do chúng luôn gặp phải những.
That is because they did not accomplish something extraordinary.
Bởi thế họ chưa làm được những việc phi thường.
I suppose that is because I rarely smile myself.
Có lẽ là bởi vì tôi rất ít khi cười.
That is because you were too weak back then!
Đúng là bởi vì lúc ấy các ngươi còn quá yếu!
That is because they don't know how….
Lý do là họ không biết làm sao….
That is because you already had a job.
Đây vì họ đã có việc.
That is because there is no calm in our life.
Ấy là bởi trong tâm chúng ta chưa có sự bình yên.
That is because when God is….
Ấy là vì khi Thiên Chúa….
That is because you are expecting the arrival of another human being..
Vì là phòng ngừa ngươi tìm nam nhân khác.
That is because I have forgotten God.
Chính vì vậy mà ta đã lảng quên Thiên Chúa.
Results: 813, Time: 0.0762

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese