THE BOOK THIEF in Vietnamese translation

[ðə bʊk θiːf]
[ðə bʊk θiːf]
book thief
the book thief

Examples of using The book thief in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Set in Germany during 1939, The Book Thief follows Liesel as she rescues books from the tyranny of Nazi rule.
Ra đời tại Đức vào năm 1939, Kẻ trộm sách là tác phẩm kinh điển kể về Liesel khi cô giải cứu những quyển sách khỏi sự bạo tàn của luật lệ Nazi.
The men of the LSE attempted to keep her in their powdery arms, but the book thief managed to break away.
Những người thuộc đơn vị LSE cố gắng giữ chặt lấy nó trong vòng tay trắng phớ bột vữa của họ, nhưng kẻ trộm sách đã làm sao đó mà vùng thoát ra được.
closed eyes, and the book thief ran toward him and fell down.
đôi mắt nhắm chặt, và kẻ trộm sách chạy về phía nó rồi đổ gục xuống.
You are going to die," Death says in the opening of The Book Thief.
Bạn sẽ chết”, Death nói thế trong phần đầu của Kẻ trộm sách.
including the author of The Book Thief.
trong đó có tác giả của Kẻ trộm sách.
BR with Nicole}?I wanted to tell the book thief many things, about beauty and brutality.
Tôi muốn nói với kẻ trộm cuốn sách nhiều điều, về vẻ đẹp và sự tàn bạo.
As The Book Thief draws to a close,
Khi Kẻ Trộm Sách sách sắp kết thúc,
That wasn't how the book thief described them, but I can tell you that that's exactly what they were,
Đó không phải là cách mà kẻ trộm sách miêu tả họ, nhưng tôi có thể nói cho bạn biết
The Book Thief premiered at the Mill Valley Film Festival on October 3, 2013, and was released for
Kẻ trộm sách được công chiếu tại Liên hoan phim Mill Valley vào ngày 3 tháng 10 năm 2013,
They would meet her with their defeat, and the book thief could only watch them back in a long, incurable moment before they were gone again.
Họ sẽ gặp con bé với sự thất bại của họ, và kẻ trộm sách chỉ biết nhìn lại họ trong một khoảnh khắc thật dài, vô phương cứu vãn trước khi họ lại bước đi.
He'd have cried and turned and smiled if only he could have seen the book thief on her hands and knees,
Nó đã khóc, đã quay đầu lại và mỉm cười, lòng ước giá như nó có thể nhìn thấy kẻ trộm sách đang chống tay
He would have cried and turned and smiled if only he could have seen the book thief on her hands and knees,
Nó đã khóc, đã quay đầu lại và mỉm cười, lòng ước giá như nó có thể nhìn thấy kẻ trộm sách đang chống tay
work to be done, and with a collection of other materials, The Book Thief was stepped on several times
với một bộ sưu tập những chất liệu khác nhau, quyển Kẻ trộm sách bịgiẫm lên nhiều lần
The Book Thief will teach you about great values and how great people were lead by them,
Kẻ trộm sách sẽ dạy cho bạn những giá trị to lớn và cách những người
The Book Thieves.
Kẻ trộm sách.
Chapter 18: The Book Thieves.
Chương 18: Kẻ trộm sách.
How the book thieves must love those libraries!
Bọn trộm sách phải yêu quý những tiệm sách lắm!
The book thief reacted.
Kẻ trộm sách đã phản ứng lại.
The book thief(film).
Kẻ trộm sách( phim).
Next“the book thief”.
Next› Kẻ trộm sách.
Results: 168, Time: 0.7525

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese