THE CORAL REEF in Vietnamese translation

[ðə 'kɒrəl riːf]
[ðə 'kɒrəl riːf]
rạn san hô
reef
coral reef
atoll
rặng san hô
coral reef
coral reef

Examples of using The coral reef in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When diving deep into the sea, you can touch the coral reef, enjoy the floating in the water with the fish swimming around you and more can directly walk under the sea!
Khi lặn sâu xuống đáy biển, bạn có thể tận tay chạm vào san hô, tận hưởng cảm giác nổi bồng bềnh trong nước với những đàn cá bơi lội xung quanh mình và hơn thế nữa có thể trực tiếp đi bộ dưới đáy biển nữa!
Jakarta(ANTARA News)- The Indonesian Institute of Sciences(LIPI), through the Coral Reef Rehabilitation and Management Program(COREMAP),
Phóng viên tại Jakarta dẫn báo cáo về Chương trình Quản lý và Phục hồi các rạn san hô( COREMAP)
Looking like empty dollhouses, Automated Reef Monitoring Structures(ARMS)-developed for the Census of Marine Life-allow scientists to accurately compare the coral reef diversity in different regions for the first time.
Trông như dollhouses trống, cấu trúc tự động giám sát Reef( ARMS) phát triển báo cáo giám sát môi trường cho Tổng điều tra của Marine Life- cho phép các nhà khoa học so sánh chính xác sự đa dạng san hô ở các vùng khác nhau lần đầu tiên.
The tribunal found that China had violated the Philippines' sovereign rights, and had caused“severe harm to the coral reef environment” by building artificial islands.
Tòa trọng tài nói rằng Trung Quốc đã vi phạm chủ quyền của Philippines, và đã gây ra“ thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường rạn san hô ngầm” do việc xây dựng các đảo nhân tạo.
Looking like empty dollhouses, Automated Reef Monitoring Structures(ARMS)- developed for the Census of Marine Life- allow scientists to accurately compare the coral reef diversity in different regions for the first time.
Trông như dollhouses trống, cấu trúc tự động giám sát Reef( ARMS) phát triển báo cáo giám sát môi trường cho Tổng điều tra của Marine Life- cho phép các nhà khoa học so sánh chính xác sự đa dạng san hô ở các vùng khác nhau lần đầu tiên.
going to school and living on the coral reef with his dad and their blue tang neighbor, Dory.
ở cùng cha trên dãy san hô với người hàng xóm màu xanh( Dory) của họ.
Just as the coral reef is a source of food
Cũng giống như rạn san hô là nguồn thức ănsan hô sống" PANTONE 16- 1546 tươi sáng nhưng mềm mại đón nhận chúng ta vào vòng tay ấm áp và chu đáo, tạo sự thoải mái và giúp chúng ta luôn nổi bật trong thế giới luôn thay đổi của chúng ta",- trung tâm Pantone nhận xét.">
The tribunal also accused Beijing of interference with fishing and oil exploration,“severe harm to the coral reef environment” and of its failure to prevent Chinese fishermen from harvesting endangered sea turtles and other species“on a substantial scale.”.
Tòa cũng cáo buộc Bắc Kinh can thiệp vào việc đánh bắt cá và khai thác dầu,“ gây tổn hại nghiêm trọng đến môi trường rạn san hô” và không ngăn được ngư dân của mình khai thác các loài rùa biển có nguy cơ tuyệt chủng cũng như các loài sinh vật khác“ trên quy mô đáng kể”.
It finds that China has caused severe harm to the coral reef environment and violated its obligation to preserve and protect fragile ecosystems and the habitat of depleted, threatened, or endangered species.
Tòa thấy rằng Trung Quốc đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng đối với môi trường rặng san hô và vi phạm các nghĩa vụ về bảo tồn và bảo vệ các hệ sinh thái mỏng manh và môi trường sống của các loài sinh vật đang suy giảm, bị đe dọa hoặc đang trong tình trạng nguy cấp.
The coral reef sea there is famous throughout the world and there are many
Rạn san hô nơi đây nổi tiếng khắp thế giới
these residents of the coral reef, were starting to get used to us,
cư dân của rạn san hô bắt đầu quen với chúng tôi
See how climate change and ocean acidification impact the coral reef ecosystem and why it is particularly important to restore its health status in order to ensure and secure the survival of all living being.
Xem cách thay đổi khí hậu và axit hóa đại dương ảnh hưởng đến hệ sinh thái và các rạn san hô và tại sao lại đặc biệt quan trọng để khôi phục lại tình trạng sức khoẻ của các rạn san hô để đảm bảo và bảo đảm sự sống còn của mọi sinh vật sống.
The Coral Reef Watch program run by the US National Oceanic and Atmospheric Administration(NOAA) has developed a
Nền tảng Đồng hồ san hô chương trình do Cơ quan Khí quyển
The panel consulted environmental experts to conclude that China's"recent large scale land reclamation and construction of artificial islands at seven features in the Spratly Islands has caused severe harm to the coral reef environment" in violation of Beijing's commitment to protect the marine environment under its obligations to the Convention.
Ban thẩm phán đã tham khảo ý kiến những chuyên gia môi trường để kết luận rằng“ việc Trung Quốc bồi đắp đất quy mô lớn và xây dựng những đảo nhân tạo ở bảy bãi đá thuộc quần đảo Trường Sa đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng đối với môi trường của những rạn san hô,” vi phạm cam kết của Bắc Kinh bảo vệ môi trường biển vốn là nghĩa vụ của họ theo Công ước.
The coral reefs around those beaches have died.'.
Các rặng san hô quanh những bãi biển đó đã chết.'.
From the coral reefs of Okinawa to the ancient capitals of Kyoto and Nara to the Sapporo Snow
Từ các rạn san hô của Okinawa tới thủ đô cổ xưa của Kyoto
All tourist activity was banned around the coral reefs near the three islands, which are off the east coast of Phuket.
Tất cả các hoạt động du lịch bị cấm xung quanh các rạn san hô gần ba hòn đảo và ngoài khơi bờ biển phía đông của Phuket.
Half the coral reefs are still in pretty good shape,
Một nửa các rặng san hô vẫn đang ở trong tình trạng tốt,
It's a paradise for tropical fishes, and you will be dazzled by their colors as you explore the coral reefs.
Bãi biển này cũng là thiên đường cho các loài cá nhiệt đới, và bạn sẽ bị choáng ngợp bởi màu sắc dưới biển khi bạn khám phá các rặng san hô.
for 18 years and took every opportunity to study the coral reefs there.
tận dụng mọi cơ hội để nghiên cứu các rạn san hô ở đó.
Results: 50, Time: 0.0404

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese