THE CRIB in Vietnamese translation

[ðə krib]
[ðə krib]
cũi
crib
kennel
cot
cage
crate
playpen
nôi
cradle
crib
bassinet
cot
home
craddle
prams
máng cỏ
manger
crib
nativity scene
crèche
feeding-trough
hang đá
grotto
crib
nativity
crèche
stone caves
ice cave
rock cave

Examples of using The crib in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Paul said that about the crib.
Paul đã nói về cái nôi.
Prepare the crib.
Chuẩn bị crepe.
Once you place the Womb bear inside the crib near your child it will help your child to calm down and fall asleep.
Một khi bạn đặt gấu Womb bên trong cũi sắp con bạn, nó sẽ giúp con bạn bình tĩnh và ngủ thiếp đi.
You only have to put on your pajamas and the crib to sleep with your favorite stuffed animal and do not forget your pacifier.
Bạn chỉ phải mặc bộ đồ ngủ và cũi để ngủ với con thú nhồi bông mà bạn yêu thích và đừng quên núm vú giả của bạn.
In the crib, a now-healthy Annie played with her stuffed bear, Tibbers, but Amoline was gone.
Trong nôi, một Annie khỏe mạnh đang chơi với chú gấu bông Tibbers của mình, nhưng Amoline đã biến mất.
The baby in the crib has grown up and challenges many of our world's values.
Bé Hài Nhi nằm trong máng cỏ đã lớn lên và đã thách đố bao nhiêu giá trị của thế giới chúng ta.
And avoid putting anything in the crib that your child could step on to help climb out, like stuffed toys or crib bumpers.
Và tránh đặt bất cứ thứ gì vào cũi mà con bạn có thể bước lên để giúp trèo ra ngoài, như đồ chơi nhồi bông hoặc cản xe cũi..
Moved by it all, he looked at his sister's baby lying in the crib and thought,“She must not die!
Đầy xúc động bởi tất cả những cái đó, Leik nhìn vào đứa bé con của chị ta đang còn nằm trong nôi, và thầm nghĩ:“ Chị ta không được chết!
Dear brothers and sisters, in these days, contemplating the Crib, we prepare ourselves for the Lord's Birth.
Anh chị em thân mến, trong những ngày này, khi chiêm ngắm Máng cỏ, chúng ta chuẩn bị tâm hồn cho Sự Giáng sinh của Thiên Chúa.
To make the crib is to celebrate God's closeness, it is to rediscover that God is real,
Làm hang đá là cử hành sự gần gũi của Thiên Chúa,
Having a favorite stuffed animal or a blanket in the crib or bed can help them feel more secure and relaxed.
Có một con thú nhồi bông yêu thích hoặc chăn trong cũi hoặc giường có thể giúp chúng cảm thấy an toàn và thư giãn hơn.
place him/her in the crib and let him/her learn to self-comfort
hãy đặt bé trong nôi và để cho bé học cách tự an ủi
The Crib was installed in a barge Jesus is always with us,
Máng Cỏ được dựng trên đó, Chúa Giêsu luôn luôn ở với chúng ta,
In its simplicity, the Crib transmits hope; each of the personages is immersed in this atmosphere of hope.
Trong sự đơn sơ, hang đá truyền đạt cho chúng ta niềm hy vọng; mỗi nhân vật trong hang đá nổi bật trong bầu khí hy vọng đó.
For the first few nights in the new crib, try putting a diaper with your smell on it into the crib with the baby.
Trong vài đêm đầu tiên trong cũi mới, hãy thử đặt một chiếc tã có mùi của bạn vào đó vào cũi với em bé.
In this particular case, the kitchen becomes the center of the crib, the place for all the family to get together.
Trong trường hợp đặc biệt này, bếp trở thành trung tâm của nôi, là nơi để cả gia đình gặp nhau.
The crib reminds us to find moments of silence and prayer in the midst of our hectic lives.
Máng cỏ nhắc chúng ta tìm kiếm những giây phút thinh lặng và cầu nguyện giữa cuộc sống bận rộn của chúng ta.
To be in silence before the Crib: this is the invitation for Christmas.
Âm thầm đứng trước Hang Đá: Đó là lời mời gọi cho Đại Lễ Giáng Sinh.
Little Nastya crying, refusing to fall asleep in the crib, mother Kate has to rock her in his arms.
Ít Nastya khóc, từ chối để rơi vào giấc ngủ trong nôi, mẹ Kate đã đá cô trong vòng tay.
If you can fit more than two fingers between the mattress and the crib, it isn't up to safety standards.
Nếu bạn có thể đặt nhiều hơn hai ngón tay giữa nệm và cũi, thì đó không phải là tiêu chuẩn an toàn.
Results: 183, Time: 0.037

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese