Examples of using Máng cỏ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không có gì đụng chạm đến tôi cả khi thấy một máng cỏ trưng bày ngay trên đường giao chính gần khu nhà tôi tại Malibu.
em bé và máng cỏ- là dấu hiệu đã hứa trước cho những người chăn chiên, xác nhận rằng họ không làm việc vô ích.
Bởi vì Chúa Giêsu đã được đặt trong máng cỏ, cảnh Giáng Sinh được biết đến ở Ý như một presepe, từ chữ praesepium trong tiếng Latinh, có nghĩa là“ máng cỏ”.
Tuy nhiên, có một số hướng dẫn chính thức cho thấy suy nghĩ của Giáo Hội về chủ đề Máng cỏ.
đâm thằng vào cái máng cỏ.
ta sẽ đặt một cọng rơm nữa vào máng cỏ.”.
Đức Giáo hoàng đã đến Quảng trường Thánh Phêrô suy niệm trước máng cỏ.
một lời nhắc nhở rằng Chúa Kitô được sinh ra trong máng cỏ.
Ở Bethlehem, cũng có những cuộc biểu tình lẻ tẻ, nhưng những cuộc biểu tình đã bị giới hạn trong một khu vực cách Quảng trường Máng Cỏ khoảng một dặm.
Đôi khi một ít cỏ khô được đặt dưới khăn trải bàn của bàn ăn để tượng trưng cho sự ra đời của Chúa Giêsu trong máng cỏ.
Giê- su đã được sinh tại nhà( Matt, 1: 24- 25) hay được sinh trong máng cỏ phía sau một quán trọ( Lk, 2: 7)?
chiêm ngắm Giê- su trong máng cỏ, ngài suy ngẫm rằng Trẻ thơ đó
Khi chúng ta nhìn” vào máng cỏ“ trong tĩnh lặng,
Nhìn vào Hài Nhi trong máng cỏ, Hài Nhi của bình an,
Với thư này, tôi muốn ủng hộ truyền thống tốt đẹp của các gia đình chúng ta chuẩn bị máng cỏ trong những ngày trước lễ Giáng Sinh,
Cũng tại Máng cỏ là các mục đồng,
Từ máng cỏ, Chúa Giêsu tuyên bố,
Ngài nói( 2003):" Bên cạnh Máng Cỏ, thì Cây Thông Giáng Sinh,
Sự hiện diện của người nghèo và người đơn sơ trong máng cỏ nhắc nhở chúng ta rằng Thiên Chúa làm người cho những ai cảm thấy
ý nghĩa của máng cỏ và sự hiện diện của Chúa Giêsu trong cuộc đời của mỗi người, đặc biệt là nơi gia đình.