MÁNG CỎ in English translation

manger
máng cỏ
quản lý
crib
cũi
nôi
máng cỏ
hang đá
nhà
giường
cũi trẻ em
chiếc giường cũi
cái
nativity scene
cảnh giáng sinh
cảnh chúa giáng sinh
cảnh hang đá
máng cỏ
crèche
máng cỏ
hang đá
feeding-trough

Examples of using Máng cỏ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không có gì đụng chạm đến tôi cả khi thấy một máng cỏ trưng bày ngay trên đường giao chính gần khu nhà tôi tại Malibu.
It doesn't bother me at all that thereis a manger scene on display at a key intersection near my beach house in Malibu.
em bé và máng cỏ- là dấu hiệu đã hứa trước cho những người chăn chiên, xác nhận rằng họ không làm việc vô ích.
baby, and manger-was a promised sign to the shepherds, confirmation that they were not on a fool's errand.
Bởi vì Chúa Giêsu đã được đặt trong máng cỏ, cảnh Giáng Sinh được biết đến ở Ý như một presepe, từ chữ praesepium trong tiếng Latinh, có nghĩa là“ máng cỏ”.
Because Jesus was laid in a manger, the nativity scene is known in Italian as a presepe, from the Latin word praesepium, meaning“manger”.
Tuy nhiên, có một số hướng dẫn chính thức cho thấy suy nghĩ của Giáo Hội về chủ đề Máng cỏ.
There are, however, some official guidelines that manifest Church thinking on the subject of the Crib.
đâm thằng vào cái máng cỏ.
drove right through a manger scene.
ta sẽ đặt một cọng rơm nữa vào máng cỏ.”.
we will put another piece of straw in the crib.”.
Đức Giáo hoàng đã đến Quảng trường Thánh Phêrô suy niệm trước máng cỏ.
in the Vatican Basilica on the 31st, the Pope went to St. Peter's Square and he meditated in front of the manger.
một lời nhắc nhở rằng Chúa Kitô được sinh ra trong máng cỏ.
bits of hay are spread beneath the tablecloth as a reminder that Christ was born in a manger.
Ở Bethlehem, cũng có những cuộc biểu tình lẻ tẻ, nhưng những cuộc biểu tình đã bị giới hạn trong một khu vực cách Quảng trường Máng Cỏ khoảng một dặm.
In Bethlehem, there have been sporadic demonstrations, too, but they have been largely confined to a two-block area about a mile from Manger Square.
Đôi khi một ít cỏ khô được đặt dưới khăn trải bàn của bàn ăn để tượng trưng cho sự ra đời của Chúa Giêsu trong máng cỏ.
Sometimes a handful of hay is placed under the tablecloth of the dining table to symbolise Jesus's birth in a manger.
Giê- su đã được sinh tại nhà( Matt, 1: 24- 25) hay được sinh trong máng cỏ phía sau một quán trọ( Lk, 2: 7)?
Was Jesus born at home(Matt 1:24-25) or was he born in a manger at the back of an inn(Lk 2:7)?
chiêm ngắm Giê- su trong máng cỏ, ngài suy ngẫm rằng Trẻ thơ đó
the Angel's words and, looking at Jesus in the manger, he meditated that that Child came from the Holy Spirit,
Khi chúng ta nhìn” vào máng cỏ“ trong tĩnh lặng,
As we look” on the crib“in silence,
Nhìn vào Hài Nhi trong máng cỏ, Hài Nhi của bình an,
Looking at the Child in the manger, Child of peace, our thoughts turn
Với thư này, tôi muốn ủng hộ truyền thống tốt đẹp của các gia đình chúng ta chuẩn bị máng cỏ trong những ngày trước lễ Giáng Sinh,
With this Letter, I wish to encourage the beautiful family tradition of preparing the nativity scene in the days before Christmas, but also the custom of setting it up in the workplace, in schools, hospitals,
Cũng tại Máng cỏ là các mục đồng,
Also at the Crib are the shepherds,
Từ máng cỏ, Chúa Giêsu tuyên bố,
From the manger, Jesus proclaims, in a meek
Ngài nói( 2003):" Bên cạnh Máng Cỏ, thì Cây Thông Giáng Sinh,
In the previous year he said:"Beside the crib, the Christmas tree, with its twinkling lights, reminds us that
Sự hiện diện của người nghèo và người đơn sơ trong máng cỏ nhắc nhở chúng ta rằng Thiên Chúa làm người cho những ai cảm thấy
The presence of the poor and the lowly in the Nativity scene remind us that God became man for the sake of those who feel most in need of his love
ý nghĩa của máng cỏ và sự hiện diện của Chúa Giêsu trong cuộc đời của mỗi người, đặc biệt là nơi gia đình.
reflect about the meaning of Christmas, the meaning of the manger and the presence of Jesus in everyone's life, especially at home.
Results: 482, Time: 0.0319

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English