THE DATA SHOWS in Vietnamese translation

[ðə 'deitə ʃəʊz]
[ðə 'deitə ʃəʊz]
dữ liệu cho thấy
data show
data suggest
data indicates
data reveals
dữ liệu chỉ ra
data indicates
data shows
data points

Examples of using The data shows in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The data shows that the total number of AR applications downloaded more than 13 million in the first half of the year,
Dữ liệu cho thấy tổng số ứng dụng AR đã tải xuống hơn 13 triệu trong nửa đầu năm nay,
where the data shows that as many as 25% of hiring managers say they wouldn't hire someone who didn't send a post interview thank you letter.
nơi dữ liệu cho thấy có tới 25% người quản lý tuyển dụng nói rằng họ sẽ không thuê người không gửi bài phỏng vấn cảm ơn bức thư.
The data shows that as people spend more time on their mobile phones, they also use it for making purchases,
Các dữ liệu cho thấy rằng khi người ta dành nhiều thời gian trên điện thoại di động của họ,
The data shows that for planes over 20 years old, there was a correlation between aircraft age
Các dữ liệu chỉ ra đối với các máy bay có tuổi đời trên 20 năm,
Similar to previous years, the data shows that despite some progress, a majority of countries are still failing to tackle public sector corruption effectively.
Không có sự bứt phá so với những năm trước, các số liệu cho thấy, dù ghi nhận một số tiến bộ, nhưng phần lớn các quốc gia vẫn không giải quyết được tham nhũng khu vực công một cách hiệu quả.
The data shows that the axis line is located at 115.090 meters in the northwest corner,
Các số liệu cho thấy trục đường thẳng nằm tại 115.090 m trong góc phía tây bắc,
The data shows the BBC's weekly global news audience has risen by 8% to 346m, with TV, audio and social media driving the increase.
Số liệu cho thấy lượng khán giả xem tin tức của BBC trên toàn cầu hàng tuần tăng 8%, đạt 346 triệu, với các loại hình TV, audio và mạng xã hội có độ tăng mạnh nhất.
There are mixed results from antiviral medication studies, but the data shows that drugs like acyclovir can reduce the duration of symptoms when taken at higher doses.
Mặc dù nhiều nghiên cứu cho ra kết quả khác nhau, nhưng các dữ liệu đã cho thấy những loại thuốc như acyclovir có thể làm giảm thời gian tồn tại của các triệu chứng khi dùng ở liều cao hơn.
However, the data shows that the click-through rate on the right-column ads is much lower- so much that the cost per click in the mobile news feed is $0.29 vs. $1.14 for right column.
Tuy nhiên, số liệu cho thấy tỷ lệ nhấp chuột qua các quảng cáo bên phải cột là thấp hơn rất nhiều nhiều mà chi phí cho mỗi nhấp chuột vào các nguồn tin điện thoại di động là$ 0,29 so với 1,14$ cho cột bên phải.
The data shows that the Trump administration's new restrictions have proven to be a far greater barrier to refugees than even his temporary ban, which was limited in scope by the Supreme Court.
Reuters nói số liệu cho thấy những hạn chế mới của chính quyền Trump cho thấy chúng là rào cản còn lớn hơn lệnh cấm tạm thời của ông, đã được hạn chế phạm vi bởi Tòa án Tối cao.
The data shows that disability is more common among women, non-Hispanic American Indians/Alaska Natives,
Tài liệu cho thấy rằng tàn phế thì thường nhiều hơn trong số phụ nữ,
The data shows that the air quality on the deck is actually not as fresh as we thought it should be, equivalent to the world's most polluted cities.
Số liệu cho thấy chất lượng không khí trên boong tàu thực ra không hề trong lành như chúng ta tưởng, phải tương đương với những thành phố ô nhiễm hàng đầu thế giới.
The data shows that in the 2017/18 hunt, 122 of the female minkes captured were pregnant,
Số liệu cho thấy vào cuộc đi săn năm 2017- 2018, 122 cá thể
The data shows that 15 of those settings have since closed, while 39 have
Số liệu cho thấy 15 trong số các cơ sở đó đã bị đóng cửa,
But the data shows otherwise,“Our findings suggest that the problem is not that migrant workers are making the wrong choices
Nhưng số liệu cho thấy ngược lại,“ Những phát hiện của chúng tôi cho thấy rằng vấn đề không phải là
As for the duration of arbitration, the data shows that an arbitration is half as long when conducted under the expedited procedure(around 6 months), although administrative fees were more expensive(USD 2,000 more in average).
Như trong suốt thời gian tiến hành trọng tài, các dữ liệu cho thấy rằng trọng tài là một nửa chừng khi tiến hành theo thủ tục nhanh( xung quanh 6 tháng), mặc dù phí hành chính là đắt hơn( đô la 2,000 hơn trung bình).
However, the data shows that the click-through rate on the right-column ads is much lower-so much that the cost per click in the mobile news feed is $0.29 vs. $1.14 for right column.
Tuy nhiên, số liệu cho thấy tỷ lệ nhấp chuột qua các quảng cáo bên phải cột là thấp hơn rất nhiều nhiều mà chi phí cho mỗi nhấp chuột vào các nguồn tin điện thoại di động là$ 0,29 so với 1,14$ cho cột bên phải.
beset by gangs and drugs and violence, regardless of what the data shows.
bất kể những dữ liệu cho thấy[ không phải như vậy].
In a political climate that was hostile to many pro-life candidates, the data shows that it was so for reasons other than abortion.
Trong một bầu khí chính trị thù nghịch với nhiều ứng cử viên bảo vệ sự sống, các số liệu cho thấy rằng đó là vì những lý do khác hơn là vì nạo phá thai.
The data shows that information retention is significantly higher for visual material than text, which means that video is the best way to capture(and hold)
Dữ liệu cho thấy rằng thông tin video được đánh giá cao hơn đáng kể đối với tài liệu thị giác
Results: 159, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese