THE DREAMER in Vietnamese translation

[ðə 'driːmər]
[ðə 'driːmər]
người mơ
the dreamer
who dream
người mơ mộng
the dreamer
dreaming people
kẻ mơ mộng
a dreamer
a dreamcatcher

Examples of using The dreamer in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
denotes that the dreamer will be rewarded for his/her good work performance.
biểu thị rằng người mơ mộng sẽ được thưởng cho hiệu suất công việc của mình.
dream of red colored papers, denotes that the dreamer will be invited to a public event.
biểu thị rằng người mơ mộng sẽ được mời tham dự một sự kiện công cộng.
However, psychoanalysis concentrates on the meaning of dreams and placing them in the context of relationships in the history of the dreamer.
Tuy nhiên, tâm lý học tập trung vào ý nghĩa của những giấc và đặt chúng trong bối cảnh các mối quan hệ trong lịch sử của người mơ mộng.
wait shame, loss, ruin- this plot does not bode well for the dreamer.
hủy hoại- cốt truyện này không phải là điềm tốt cho người mơ mộng.
The artist painted'the eyes of the dreamer' on the table with one eye in each country.
Trên bàn tiệc, họa sĩ vẽ“ đôi mắt của kẻ mộng mơ” với mỗi con mắt nằm ở một bên hàng rào biên giới.
Bertolucci's ingeniousness not only describes the dreamer, but the texture of the film is identical to that of a human sleep.
Sự tài tình của đạo diễn Bertolucci là không chỉ mô tả về những kẻ mơ mộng mà kết cấu của phim còn giống hệt trình tự một giấc ngủ của con người.
Probably, the dreamer too trusts the people that have a negative effect on his position in life.
Có lẽ, những người mơ mộng quá tin tưởng những người mà có ảnh hưởng tiêu cực đối với vị trí của mình trong cuộc sống.
Nightmares Nightmares are distressing dreams that cause the dreamer to feel a number of disturbing emotions.
Những cơn ác mộng là những giấc buồn phiền làm cho người mơ mộng cảm thấy một số cảm xúc phiền muộn.
If the dreamer manages an animal sitting on a cart, it portends his promotion, with considerable strength.
Nếu mơ mộng quản lý một con vật đang ngồi trên một chiếc xe, nó báo trước chương trình khuyến mãi của mình, với sức mạnh đáng kể.
Dreams of this nature may be telling the dreamer that he/ she needs to go to the dentist or doctor.
Những giấc về bản chất này có thể đang nói với người mơ rằng anh ấy/ cô ấy cần phải đến nha sĩ hoặc bác sĩ.
The dreamer is in a state of doubt
Các người mơ mộng là trong tình trạng nghi ngờ
These dreams involve the dreamer being sounds asleep
Những giấc này liên quan đến người mơ đang ngủ
If an accident was avoided- the dreamer avoid conflict with meetings and detractors.
Nếu một tai nạn đã tránh được- những người mơ mộng tránh xung đột với các cuộc họp và dèm pha.
Nightmares are distressing dreams that cause the dreamer to feel a number of disturbing emotions.
Những cơn ác mộng là những giấc buồn phiền làm cho người mơ mộng cảm thấy một số cảm xúc phiền muộn.
The dreamer is unable to deal in a coherent manner with those who are important in his life.
Các người mơ mộng là không thể đối phó một cách chặt chẽ với những người quan trọng trong cuộc sống của mình.
These masterpieces will inspire the dreamer within all of us," Maezawa said.
Những kiệt tác này sẽ truyền cảm hứng cho những người mơ mộng trong số chúng ta", ông Maezawa nói.
The dreamer can be misleading or as if by accident to
Các người mơ mộng có thể gây hiểu lầm
So far, the dreamer does not smile success in business,
Cho đến nay, những người mơ mộng không mỉm cười thành công trong kinh doanh,
It is likely that the dreamer is not sure that will cope with the assigned duties.
Nó có khả năng là những người mơ mộng là không chắc chắn rằng sẽ đối phó với nhiệm vụ được giao.
It is likely that the dreamer just temporarily lost his way and he needs rest, to understand himself.
Nó có khả năng là những người mơ mộng chỉ tạm thời mất theo cách của mình và anh ta cần nghỉ ngơi, để hiểu chính mình.
Results: 300, Time: 0.0539

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese