THE HACKING in Vietnamese translation

[ðə 'hækiŋ]
[ðə 'hækiŋ]
vụ xâm nhập
intrusion
breach
hacking
incursions
tấn công
attack
strike
assault
hit
offensive
offense
raid
hacked
invaded
vụ tin tặc
the hack
vụ tin tặc tấn công
hacking
hacker
attacker
hack

Examples of using The hacking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And if you do indeed believe that Russia was behind the hacking, what is your message to Vladimir Putin right now?
Và nếu quả thực ông tin rằng Nga đứng sau vụ tấn công mạng, thì thông điệp của ông tới Vladimir Putin ngay bây giờ là gì?
The hacking collective claims that they have obtained thousands of documents from a US-based solicitor firm.
Nhóm tin tặc tuyên bố rằng họ đã thu được hàng ngàn tài liệu từ một công ty luật sư có trụ sở tại Hoa Kỳ.
The hacking of federal government computers could have compromised the records of four million employees.
Tấn công tin tặc máy tính của chính phủ liên bang có thể gây ảnh hưởng tới dữ liệu thông tin của bốn triệu nhân viên.
Richard Smith, CEO of Equifax at the time of the hacking, resigned a month after the breach.
Richard Smith, Giám đốc điều hành của Equachus tại thời điểm bị tấn công, đã từ chức một tháng sau khi vụ việc diễn ra.
North Korea has said it knows how to prove it had nothing to do with the hacking and proposed a joint investigation with the US.
Triều Tiên tuyên bố họ biết cách chứng minh mình không liên quan gì đến vụ tấn công mạng và đề xuất lập một ủy ban điều tra chung cùng với Mỹ.
The amount of money stolen by the hacking of cryptocurrency exchanges has been steadily increasing every year,” Boan News noted.
Số tiền bị đánh cắp bởi sự đột nhập của trao đổi tiền điện tử đã tăng đều đặn hàng năm”, Boan News lưu ý.
But to cyberattack investigators, that is just another sign that the hacking was conducted by intelligence agencies, not criminals.
Đối với các nhà điều tra tấn công mạng, có dấu hiệu cho thấy vụ tấn công được thực hiện bởi các cơ quan tình báo, không phải tội phạm.
A reporter says,“If you believe that Russia was behind the hacking, what is your message to Vladimir Putin right now?”?
Và nếu quả thực ông tin rằng Nga đứng sau vụ tấn công mạng, thì thông điệp của ông tới Vladimir Putin ngay bây giờ là gì?
An unnamed Pentagon official told Reuters the hacking was an embarrassment but did not appear to be a security threat.
Một quan chức ẩn danh từ Lầu Năm Góc nói với Reuters vụ tấn công là điều đáng xấu hổ, nhưng không phải là mối đe dọa an ninh.
It makes the Hacking and phishing attempts right away on their tracks.
Nó làm cho các Hacking và lừa đảo cố ngay lập tức trên các bài hát của họ.
We will find out the origin of the hacking and take necessary measures.".
Chúng tôi sẽ tìm ra nguồn gốc của vụ tấn công và tiến hành các biện pháp cần thiết".
In addition to the hacking, rumors had been afloat that Jaejoong had been rushed to the emergency room after receiving shock due to getting hacked..
Ngoài việc twitter bị hack, có tin đồn rằng Jaejoong đã được đưa đến phòng cấp cứu sau khi bị cú sốc do twitter bị hack..
A spokesman for the Russian Embassy told the Post that he had no knowledge of the hacking.
Một phát ngôn viên của Đại sứ quán Nga nói với tờ báo rằng ông ta không hay biết gì về vụ xâm nhập.
Bitstamp CEO Nejc Kodrič has said that his company will assume liability for all bitcoins lost prior to its warning today about the hacking.
CEO của Bitstamp, Nejc Kodric cho biết công ty sẽ chịu trách nhiệm cho tất cả bitcoin của khách hàng bị mất trước khi đưa ra cảnh báo về vụ tấn công.
The statement also pressed Washington for answers"on earlier reports about the hacking of computer systems in Hong Kong by US government agencies".
Hong Kong cũng yêu cầu Washington trả lời về" những báo cáo trước đó cho rằng chính phủ Mỹ đã tấn công hệ thống máy tính của đặc khu hành chính".
The boy's identification led to the hacking of his primary school's website, the Global Times newspaper said.
Danh tính của thiếu niên này đã khiến trang web của trường anh ta bị hack, theo Thời báo Hoàn Cầu.
In addition to jail time, Yu was ordered to pay nearly $1.1 million in restitution to five companies that were victims of the hacking.
Ngoài thời gian ngồi tù, Yu bị buộc phải trả gần 1,1 triệu USD tiền bồi thường cho 5 công ty là nạn nhân của các vụ hack.
In 2012, the U.S. government announced that Iran was behind the hacking of some of the country's largest banking institutions.
Năm 2012, chính phủ Hoa Kỳ công bố Iran đứng đằng sau vụ tin tặc vào một số tổ chức ngân hàng lớn nhất nước.
Police said they will launch a formal investigation into the hacking of the two popular Internet sites.
Cảnh sát nói họ sẽ khởi xướng một cuộc điều tra chính thức trong vụ thâm nhập vào 2 site Internet phổ biến.
Digital security experts say private-sector cybercriminals or activists are responsible for much of the hacking in Southeast Asia.
Các chuyên gia an ninh kỹ thuật số cho biết tội phạm mạng và các nhà hoạt động chịu trách nhiệm phần lớn cho các cuộc tấn công mạng tại khu vực Đông Nam Á.
Results: 160, Time: 0.056

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese