THE MOST COMMON METHOD in Vietnamese translation

[ðə məʊst 'kɒmən 'meθəd]
[ðə məʊst 'kɒmən 'meθəd]
phương pháp phổ biến nhất
most common method
most popular method
most common approach
the most popular methodology
the most popular approach
phương pháp thông thường nhất
the most common method
phương thức phổ biến nhất
most popular method
the most common method
the most common way
phương cách phổ biến nhất

Examples of using The most common method in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The most common method is to measure lamellar growth rings in bones
Phương pháp phổ biến là để đo các vòng tăng trưởng của xương
The most common method is the qualitative research interview, but forms of the data collected can also include group discussions,
Các phương pháp phổ biến nhấtcác cuộc phỏng vấn nghiên cứu định tính, nhưng hình thức của các dữ
The most common method instructs women to eat 1 tablespoon each of freshly ground flax
Phương pháp phổ biến là ăn 1 muỗng canh hạt lanh và hạt bí ngô
The most common method is to measure lamellar growth rings in bones
Phương pháp phổ biến là để đo các vòng tăng trưởng của xương
The most common method is to measure lamellar growth rings in bones
Phương pháp phổ biến là để đo các vòng tăng trưởng của xương
The reason that this assumption is needed for probability samples in practice is that probability samples have non-response, and the most common method for adjusting for non-response is post-stratification as described above.
Lý do mà giả định này là cần thiết cho mẫu xác suất trong thực tế là mẫu xác suất có không đáp ứng, và các phương pháp phổ biến nhất để điều chỉnh cho người không phản ứng là sau sự phân tầng như mô tả ở trên.
combs or contact are the most common method of head lice infestation.
số liên lạc là hầu hết các phương pháp phổ biến của chí phá hoại.
SCART cable used to be the most common method of connecting AV equipment and was a standard
Cáp SCART được sử dụng là phương pháp phổ biến nhất để kết nối thiết bị AV
The most common method of getting a washing machine to fit under a worktop that's too low is to remove the lid,
Phương pháp phổ biến nhất nhận được một máy giặt để phù hợp dưới một chiếc bàn quá thấp là bạn
The most common method employed by these[transnational criminal organizations] involves transporting illicit
Phương pháp phổ biến nhất được sử dụng bởi[ transnational criminal organizations]
In the most common method of high-volume, continuous thermoforming of thin-gauge products,
Trong phương pháp phổ biến nhất của khối lượng cao, thermoforming liên tục
The most common method employed by these[transnational criminal organizations] involves transporting illicit
Phương pháp phổ biến nhất được sử dụng bởi[ transnational criminal organizations]
Two major methods are employed to produce 100 million tonnes of O2 extracted from air for industrial uses annually.[63] The most common method is to fractionally distill liquefied air into its various components, with N2 distilling as a vapor while O2 is left as a liquid.[63].
Hai phương pháp chính được ứng dụng để sản xuất 100 triệu tấn O2 từ không khí dùng cho công nghiệp hàng năm.[ 61] Phương pháp phổ biến nhất là chưng cất phân đoạn không khí lỏng thành nhiều thành phần khác nhau như N2 ở dạng hơi trong khi O2 thì ở dạng lỏng.[ 61].
Two major methods are employed to produce 100 million tonnes of O2 extracted from air for industrial uses annually.[55] The most common method is to fractionally distill liquefied air into its various components, with nitrogen N2 distilling as a vapor while oxygen O2 is left as a liquid.[55].
Hai phương pháp chính được ứng dụng để sản xuất 100 triệu tấn O2 từ không khí dùng cho công nghiệp hàng năm.[ 53] Phương pháp phổ biến nhất là chưng cất phân đoạn không khí lỏng thành nhiều thành phần khác nhau như N2 ở dạng hơi trong khi O2 thì ở dạng lỏng.[ 53].
SCART cable used to be the most common method of connecting AV equipment and was a standard
Cáp SCART được sử dụng là phương pháp phổ biến nhất để kết nối thiết bị AV
The close proximity of trench lines made it easy for soldiers to shout greetings to each other, and this may have been the most common method of arranging informal truces during 1914.[7] Men would frequently exchange news or greetings, helped by a common language;
Khi có khoảng cách gần những người lính có thể kêu to chào hỏi nhau từ chiến hào của họ, đây là phương cách phổ biến nhất để họ dàn xếp những cuộc hưu chiến không chính thức trong năm 1914.[
The most common methods are POST,
Các phương thức phổ biến nhất là GET,
These are the most common methods that can be used to pay.
Đây là những phương pháp phổ biến nhất mà có thể được sử dụng để thanh toán.
These are the most common methods that you can use to print documents, images and all kinds of content from Windows.
Đây là những phương pháp phổ biến nhất mà bạn có thể sử dụng để in tài liệu, hình ảnh và tất cả các loại nội dung từ Windows.
Bathroom and kitchen remodeling will be the most common methods to prepare a home for sale.
Tu sửa nhà bếp và tân trang lại phòng tắm là những cách phổ biến nhất để chuẩn bị một ngôi nhà để bán.
Results: 144, Time: 0.0552

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese