THE ON-SCREEN in Vietnamese translation

màn hình
screen
display
monitor
desktop

Examples of using The on-screen in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In four out of five scenarios, those who had thought or wrote about pride(or were exposed to the on-screen reminder) were more likely to make pro-environment choices than those who had guilt on their mind.
Bốn trong số năm kịch bản xảy ra, những người đã nghĩ hoặc viết về niềm tự hào( hoặc được tiếp xúc với lời nhắc trên màn hình) sẽ có nhiều khả năng lựa chọn vì môi trường hơn những người mang cảm giác tội lỗi.
If there are tools in the spindle or arm and if the arm position will prevent these tools from being easily removed respond yes both times to the on-screen prompts.
Nếu có các công cụ trong trục chính hoặc arm và nếu các vị trí cánh tay sẽ ngăn chặn các công cụ này được dễ dàng loại bỏ đáp ứng có cả hai lần để các trên màn hình nhắc nhở.
The four-way directional pad makes it a breeze to easily navigate your apps, and the on-screen standard(QWERTY) keyboard allows you to input all of the necessary information for your TV's functions,
Bảng định hướng bốn chiều giúp bạn dễ dàng định hướng trong các ứng dụng của mình, và bàn phím chuẩn( QWERTY) trên màn hình cho phép bạn nhập mọi thông tin cần thiết cho các chức năng,
Double click the saved NWZ-X1000_V1_11. exe file and follow the on-screen instructions and make sure that the WALKMAN is not disconnected from the computer before the update is complete,
Nhấp đúp tập tin NWZ- X1000 V1 11. exe và thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình, đảm bảo rằng không ngắt kết nối WALKMAN khỏi máy tính
The four-way directional pad makes it a breeze to easily navigate your apps, and the on-screen standard(QWERTY) keyboard allows you to input all of the necessary information for your TV's functions,
Bảng định hướng bốn chiều giúp bạn dễ dàng định hướng trong các ứng dụng của mình, và bàn phím chuẩn( QWERTY) trên màn hình cho phép bạn nhập mọi thông tin cần thiết cho các chức năng,
These have been intensified with the arrival of digital media and of the'hypermedium' that arises from the on-screen interplay of words, images, and sounds and through the technological convergences of cinema, television, radio, and digital media.
Những thứ này đã được tăng cường với sự xuất hiện của phương tiện kỹ thuật số và' hypermedium' phát sinh từ sự tương tác trên màn hình của từ, hình ảnh và âm thanh và thông qua sự hội tụ công nghệ của điện ảnh, truyền hình, đài phát thanh và phương tiện kỹ thuật số.
Music Challenge tests your reaction speed by requiring you to press the keys indicated by the on-screen keyboard guide in time with the Auto Accompaniment tempo using the correct fingers indicated by the on-screen fingering guide.
Âm nhạc Challenge kiểm tra tốc độ phản ứng của bạn bằng cách yêu cầu bạn bấm phím chỉ định bởi các hướng dẫn bàn phím trên màn hình trong thời gian với tiến độ Auto đệm sử dụng các ngón tay đúng chỉ định bởi các hướng dẫn ngón trên màn hình.
the device you want to check with Peel Smart Remote is detected automatically and use the on-screen buttons to immediately start controlling it from a distance.
Remote được phát hiện tự động và sử dụng các nút trên màn hình để bắt đầu điều khiển ngay từ xa.
effects that follow the on-screen action, transforming game play into an exciting and realistic entertainment experience.
hiệu ứng theo trên màn hình hành động, biến gameplay thành một thú vị và thực tế giải trí kinh nghiệm.
Although hardware keyboards are available with dual keyboard layouts(e.g. Cyrillic/Latin letters in various national layouts), the on-screen keyboard provides a handy substitute while working at different stations or on laptops, which seldom come with dual layouts.
Mặc dù bàn phím phần cứng có sẵn với bố trí bàn phím kép( ví dụ: Các chữ cái Cyrillic/ Latin trong các bố cục quốc gia khác nhau), bàn phím trên màn hình cung cấp một sự thay thế tiện dụng trong khi làm việc tại các náy trạm khác nhau hoặc trên máy tính xách tay, hiếm khi đi kèm với bố cục kép.
Listening to a sound with a lot less reverberation than the on-screen action is going to immediately signify to us that we're listening to a commentator, to an objective narrator that's not participating in the on-screen action.
Lắng nghe một âm thanh với tiếng vang ít hơn rất nhiều so với các hành động trên màn hình sẽ ngay lập tức làm cho chúng ta biết rằng chúng ta đang lắng nghe một bình luận viên, một người kể chuyện khách quan không tham gia vào các hành động trên màn hình.
went on to play as the man of principles playing the on-screen father or uncle of the leading men/women in the films in the 70's 80's 90's
bác của những người đàn ông hàng đầu trên màn hình/ phụ nữ trong phim trong 70 năm 80 của 90 hoặc đôi khi những
went on to play as the man of principles, playing the on-screen father or uncle of the leading men/women in the films in the 1970s,
bác của những người đàn ông hàng đầu trên màn hình/ phụ nữ trong phim trong 70 năm 80 của 90
Press the button and follow the on-screen instructions.
Nhấn nút và làm theo hướng dẫn trên màn hình.
Follow the on-screen instructions to upgrade the software.
Theo dõi hướng dẫn trên màn hình để nâng cấp phần mềm.
Run the Setup and follow the on-screen instructions.
Cài đặt và làm theo các hướng dẫn trên màn hình.
Cameras can be individually adjusted via the on-screen menus.
Các camera có thể được điều chỉnh riêng thông qua các Menu trên màn hình.
Typing with the on-screen keylogger is a great hassle.
Nhập bằng keylogger trên màn hình là một rắc rối lớn.
CompassKeyboard takes a different approach to the on-screen keyboard.
CompassKeyboard có cách tiếp cận khác với bàn phím trên màn hình.
Then click Check for Update and follow the on-screen instructions.
Sau đó nhấp vào Kiểm tra cập nhật và làm theo hướng dẫn trên màn hình.
Results: 1329, Time: 0.0316

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese