THE PLANET WILL in Vietnamese translation

[ðə 'plænit wil]
[ðə 'plænit wil]
hành tinh sẽ
planet will
planet would
trái đất sẽ
earth will
earth would
planet will
earth shall
earth is going
earth is

Examples of using The planet will in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hopefully, the battle for the throne, the country, the planet will suit you.
Hy vọng rằng, cuộc chiến cho ngôi, đất nước, hành tinh này sẽ phù hợp với bạn.
And without a vaccine, we can anticipate… that approximately one in 12 people on the planet will contract the disease.
Và không có vaccine, chúng tôi có thể dự đoán… rằng xấp xỉ cứ 12 người trên hành tinh này sẽ có 1 người mắc bệnh.
We will first tell you the Ascension of the Planet will indeed occur.
Đầu tiên chúng tôi cho bạn biết Thăng Thiên của các Hành tinh sẽ thực sự xảy ra.
other intuitives that the frequency of the planet will rise about 2-3 Hz,
các tần số của hành tinh sẽ tăng khoảng 2- 3 Hz,
If the long-term effects of global warming are disregarded, Milankovitch theory predicts that the planet will continue to undergo glacial periods at least until the quaternary glaciation comes to an end.
Nếu bỏ qua tác động lâu dài của sự ấm lên toàn cầu, học thuyết Milankovitch dự đoán rằng Trái Đất sẽ tiếp tục trải qua các thời kỳ băng hà ít nhất là cho đến khi kỷ băng hà Đệ tứ kết thúc.
The concern stems from estimates suggesting that up to 50% of all species on the planet will disappear within the next 50 years, which has contributed to poverty, starvation, and will reset the
Mối quan tâm xuất phát từ việc có tới 50% số loài trên hành tinh sẽ biến mất trong vòng 50 năm tới
to use this opportunity, many ecosystems on the planet will move into new, unprecedented states in which the capacity
nhiều hệ sinh thái trên trái đất sẽ dịch chuyển sang tình trạng mới,
Every skin care expert on the planet will agree that there is only one way to safeguard your skin from the sun,
Mỗi chuyên gia chăm sóc da trên hành tinh sẽ đồng ý rằng chỉ có một
Transfer of industry away from the planet will radically improve our common habitat, our common home― the biosphere of planet Earth, especially in industrialized
Đưa ngành công nghiệp ra khỏi hành tinh sẽ cải thiện triệt để môi trường sống chung của chúng ta,
at an exponential rate in the last 200 years so that by the second part of this century, the planet will be completely dominated by cities.
khi đến nửa sau của thế kỷ này trái đất sẽ hoàn toàn bị các thành phố chi phối.
If we continue to burn fossil fuels at the current rate, the planet will reach two degrees of warming by 2050- the threshold that many scientists have identified as a dangerous tipping point.
Nếu chúng ta tiếp tục đốt nhiên liệu hóa thạch ở tốc độ hiện tại, hành tinh sẽ đạt tới hai độ ấm vào năm 2050- ngưỡng mà nhiều nhà khoa học đã xác định là điểm bùng phát nguy hiểm.
The campaign began as a call to action based on staggering statistic that 1 in 3 women on the planet will be beaten
Phong trào này bắt đầu như một lời kêu gọi hành động dựa trên thống kê kinh ngạc rằng 1/ 3 phụ nữ trên hành tinh sẽ bị đánh đập
The movement began as a call to action based on the staggering statistic that 1 in 3 women on the planet will be beaten
Phong trào này bắt đầu như một lời kêu gọi hành động dựa trên thống kê kinh ngạc rằng 1/ 3 phụ nữ trên hành tinh sẽ bị đánh đập
The UN Food and Agriculture Organization predicts that in order to provide for the world's rapidly rising population, the planet will need to grow 70% more food in 2050 than it did in 2009.
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc dự đoán rằng để cung cấp cho dân số thế giới đang ngày càng tăng nhanh, hành tinh sẽ cần tăng thêm 70% lương thực vào năm 2050 so với năm 2009.
The researchers said that understanding how the Earth responded to past extreme warming and CO2 input can help us prepare for how the planet will respond to current, human-caused climate change.
Các nhà nghiên cứu cho biết hiểu cách Trái đất phản ứng với sự nóng lên cực độ trong quá khứ và đầu vào CO 2 có thể giúp chúng ta chuẩn bị cho cách hành tinh sẽ ứng phó với sự thay đổi khí hậu do con người gây ra hiện nay.
One Billion Rising began as a call to action based on the staggering statistic that 1 in 3 women on the planet will be beaten or raped during their lifetime.
Phong trào này bắt đầu như một lời kêu gọi hành động dựa trên thống kê kinh ngạc rằng 1/ 3 phụ nữ trên hành tinh sẽ bị đánh đập hay bị hãm hiếp trong cuộc đời của họ.
In fact, in a little bit over thirty years, the planet will have to find a way to double the entire food production to sustain the world population according to the UN.
Trên thực tế, trong khoảng hơn ba mươi năm nữa, hành tinh này sẽ phải tìm cách tăng gấp đôi toàn bộ sản lượng lương thực để duy trì dân số( theo số liệu thống kê của Liên Hiệp Quốc).
While 1 in 9 people on the planet will go to bed hungry tonight, a small handful
Trong khi cứ 9 người thì có 1 người trên hành tinh này sẽ đi ngủ với cái bụng đói đêm nay,
Robotic Earthworm Drivers- The most valuable land on the planet will soon be the landfills because that is where we have buried our most valuable natural resources.
Tài xế điều khiển robot giun đất- Đất có giá trị nhất trên hành tinh này sẽ sớm trở thành các bãi rác vì đó là nơi mà chúng ta đã chôn vùi tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất.
The planet will be here for a long,
Hành tinh này sẽ ở đây trong một thời gian dài,
Results: 93, Time: 0.0683

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese