THE STRENGTH TO DO in Vietnamese translation

[ðə streŋθ tə dəʊ]
[ðə streŋθ tə dəʊ]
sức mạnh để làm
power to do
strength to do
power to make
strength to make
power to accomplish
sức mạnh để làm điều
power to do
strength to do

Examples of using The strength to do in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
lay naked at my side and unwittingly helped me across the abyss, giving me the strength to do what I have now done.”.
vô tình giúp ta vượt qua vực thẳm, cho ta sức mạnh để làm những điều ta muốn”.
The Western world, the Eastern world and China all have the abilitto maintain the balance of peace and the strength to do so.
Thế giới phương Tây, thế giới phương Đông và Trung Quốc, tất cả đều có khả năng duy trì cán cân hòa bình và có sức mạnh để làm vậy.
Is having the ability to think for one's self and having the strength to do so.
Là khả năng có thể nghĩ cho bản thân và sức mạnh để làm được như vậy.
The Western world, the Eastern world and China all have the capacity to maintain the balance of peace and the strength to do so.
Thế giới phương Tây, thế giới phương Đông và Trung Quốc, tất cả đều có khả năng duy trì cán cân hòa bình và có sức mạnh để làm vậy.
It is this faith in life, it is this trust in your inherent power that gives you the strength to do this.
Nó chính là đức tin trong cuộc sống, nó là niềm tin vào quyền năng sẵn có cái trao cho bạn sức mạnh để làm được điều này.
the Eastern world and China all have the capacity to maintain the balance of peace and the strength to do so.
sự cân bằng hòa bình, và có sức mạnh để làm được điều này.
But with luck, you will find the strength to do what needs to be done..
Nhưng với sự may mắn, cậu sẽ tìm được sức mạnh để làm điều cần làm..
There are few amongst the human family who have the strength to do this, and even here the possibility for success would be very limited.
Có một vài người trong gia đình loài người có sức mạnh để làm việc này, và ngay khi đây khả năng thành công là rất ít.
But if they have the strength to do that, why don't they just exterminate them in the first place?”.
Nhưng nếu quả thực họ có sức mạnh để làm việc đó, sao ngay từ đầu họ không đi tiêu diệt chúng luôn đi?”.
I should have the strength to do this before we invaded the city.
Đáng lẽ em phải có sức mạnh làm việc này trước khi ta chiếm thành phố.
otherwise how could he have the strength to do what must be done?”.
làm sao có đủ sức để làm những việc cần phải làm?".
Putting off doing the most interesting things in life until you no longer have the strength to do them.
Hãy ngừng làm những điều thú vị nhất trong cuộc sống cho đến khi bạn không còn sức để làm chúng nữa.
And he said,"I hope that you will have the strength to do what I did..
Và ông ấy tiếp tục," Tôi mong mọi người sẽ có sức mạnh làm được điều tôi từng làm..
he did not have the strength to do anything.
cậu không còn sức làm gì cả.
After being robbed to the tune of 3,000,000,000, he did not have the strength to do anything.
Sau khi bị cướp mất 3.000.000.000 won, cậu cảm thấy mình không còn đủ sức để làm bất kỳ điều gì.
The Kingdom would not have the strength to do anything about it, while the City-State Alliance would take a while to make such a statement.
Vương quốc không có sức mạnh để làm bất cứ điều gì về nó, trong khi Liên minh Thành phố- Quốc gia* sẽ mất một thời gian để ra một tuyên bố như vậy.
But you and I have our jobs because we have got the strength to do what's necessary and I'm sorry,
Nhưng hai ta có công việc của mình là vì ta có sức mạnh để làm những việc cần thiết
do what you do, and you realize it is very important to you, you will find the strength to do it in any situation.
bạn sẽ tìm thấy sức mạnh để làm điều đó trong bất kỳ tình huống nào.
was as extraordinary as walking on water, and they sensed that he was drawing the strength to do this from a source outside him, through prayer.
họ thấy là Ngài lấy sức mạnh để làm được thế, từ một nguồn bên ngoài Ngài, là qua việc cầu nguyện.
Each moment I find the strength to do what's right, to be brave
Mỗi khoảnh khắc tôi tìm thấy sức mạnh để làm điều đúng đắn,
Results: 56, Time: 0.0445

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese