THE COURAGE TO DO in Vietnamese translation

[ðə 'kʌridʒ tə dəʊ]
[ðə 'kʌridʒ tə dəʊ]
can đảm để làm
courage to do
courage to make
guts to do
dũng khí để làm
courage to do
dũng cảm làm
courage to do
courageously doing
gan làm
the guts to do
courage to do
liver makes
liver does
đủ can đảm để làm điều
the courage to do
can đảm thực hiện
courage to do

Examples of using The courage to do in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
No, I wanna have the courage to do this.
Không, tớ muốn có dũng khí để làm việc này.
Give us the courage to do what is right.
Xin hãy tiếp sức cho chúng tôi sự can đảm để làm điều đúng đắn.
won't have the courage to do it.
không có can đảm làm việc này.
I have incredible admiration for somebody who has the courage to do that.
Ngược lại, tôi thấy ngưỡng mộ kẻ nào có gan làm điều đó.
Who among us has had the courage to do that?
Liệu trong chúng ta, những ai đã dũng cảm làm được điều đó?
I hope you have the courage to do so as well.
Và tôi hy vọng bạn cũng có đủ dũng khí để làm như vậy.
I wish more people would have the courage to do that.
Ước mong có nhiều người dám thực hiện điều đó.
But I have never had the courage to do so.
Nhưng chưa bao giờ tôi có đủ can đảm làm điều đó.
I still can't believe I had the courage to do this.
Tôi vẫn chưa thể rằng tin mình đã có can đảm làm chuyện đó.
What gave them the courage to do it?
Điều gì khiến họ có được dũng khí làm việc đó?
But I don't have the courage to do the operation.
Nhưng tớ không đủ cam đảm để làm chuyện này.
Starr, thank you so much for having the courage to do this.
Starr, cảm ơn cháu đã có đủ dũng khí làm việc này.
Your friends may follow if you have the courage to do something different or refuse to go along with the group.
Bạn bè của bạn có thể làm theo nếu bạn có can đảm để làm điều gì đó khác nhau hoặc từ chối đi cùng với nhóm.
What gave her the courage to do that when a lot of other people in her class and her home town took the safe road?
Điều gì đã cho cô can đảm để làm điều đó khi rất nhiều người khác trong lớp và thành phố quê hương của cô đi trên con đường an toàn?
It's about having the courage to do something outside of your comfort zone.
Mà là có dũng khí để làm điều gì đó bên ngoài vùng an toàn của mình.
thoughtful, and have the courage to do the right thing even when it's not easy.
chu đáo và có can đảm để làm điều đúng ngay cả khi nó không dễ dàng.
But you will never know true happiness and fulfillment until you summon the courage to do it anyway.
Nhưng bạn sẽ không bao giờ có thể biết được hạnh phúc và sự đầy đủ cho tới khi bạn dũng cảm làm nó.
They develop confidence, integrity, and the courage to do the right thing.
Từ đó chúng sẽ xây dựng được sự tự tin, lòng chính trực và dũng khí để làm những điều đúng đắn.
I'm trusting you… to have the courage to do what needs to be done, Diana.
Tôi đang tin tưởng cô, có can đảm để làm những gì cần được thực hiện, Diana.
with her parents currently living under the same roof… I don't have the courage to do that kind of thing!
với họ sống dưới cùng một mái nhà… tôi không có gan làm mấy chuyện đó!
Results: 144, Time: 0.0624

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese