THE COURAGE TO LIVE in Vietnamese translation

[ðə 'kʌridʒ tə liv]
[ðə 'kʌridʒ tə liv]
dũng cảm sống
the courage to live
đủ dũng khí để sống

Examples of using The courage to live in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
we also need the courage to live simply.
chúng ta cũng cần sự can đảm để sống giản dị.
Who on earth would ever envy a blind woman who had struggled just to find the courage to live for the past year?
Ai lại đi ghen tị với một người phụ nữ mù đang phải vật lộn để tìm lại dũng khí sống hết quãng đời còn lại?
Now trapped, she must summon the courage to live and work amongst spirits, with the help
Bây giờ bị mắc kẹt, cô phải tập can đảm để sống và làm việc giữa tinh thần,
Many people believe that Dutee Chand has the courage to live true to herself but in reality,
Nhiều người cho rằng, Dutee Chand đã dũng cảm sống thật với chính mình
help dispel stereotypes and encourage other transgender people to have the courage to live and act how they feel most comfortable.
khuyến khích người chuyển giới khác có can đảm để sống và hành động như thế nào mà họ cảm thấy thoải mái nhất.
I wish you to have the courage to live at least one more dream,
tôi chúc bạn có đủ dũng khí để sống với ít nhất hơn 1 ước mơ,
make me a promise that you'll have the courage to live one more dream, fulfill one more wish
tôi chúc bạn có đủ dũng khí để sống với ít nhất hơn 1 ước mơ,
Thus, this faith which we profess urges us toward conversion, to have the courage to live unity and holiness daily, and if we are not united,
Vì vậy, đức tin mà chúng ta tuyên xưng thúc đẩy chúng ta hoán cải, để can đảm sống hằng ngày sự hiệp nhất
People don't have the courage to live true to their hearts,
Nhiều người không để dũng cảm để sống đúng với bản thân mình,
Witness that gives us the courage to live according to the Gospel and to proclaim it boldly.
Chứng Nhân ban cho chúng ta can đảm sống theo Tin Mừng và công bố Tin Mừng cách bạo dạng.
Customers who eat the“food with memories”, which are the fruits of the efforts of Koishi and Nagare, will leave Kamogawa Shokudo, finding the courage to live and pleasures of life….
Khách hàng ăn" thực phẩm với những kỷ niệm", đó là thành quả của những nỗ lực của Koishi và Nagare, sẽ để lại Kamogawa Shokudo, việc tìm kiếm sự can đảm để sống và niềm vui trong cuộc sống..
2008 by reflecting on the Spirit of Fortitude and Witness that gives us the courage to live according to the Gospel and to proclaim it boldly.
chứng nhân nhằm giúp chúng ta can đảm sống và mạnh dạn rao giảng Tin Mừng.
Beauty pulls us up short, but in so doing it reminds us of our final destiny, it sets us back on our path, fills us with new hope, gives us the courage to live to the full the unique gift of life.
Vẻ đẹp gây cho ta sững sờ, nhưng làm thế để nhắc nhở chúng ta về định mệnh chung cuộc của mình, đem chúng ta trở lại con đường đã đi, đổ tràn đầy niềm hy vọng mới mẻ, cho chúng ta can đảm sống trọn vẹn quà tặng độc đáo là cuộc đời.”.
the courage to embrace the vocation that God shows us; the courage to live our faith without hiding it or diminishing it.
Thiên Chúa tỏ ra cho chúng ta; can đảm để sống niềm tin của chúng ta không che giấu hoặc không hạ thấp.
The courage to live it.”.
Can đảm để sống.”.
Someone with the courage to live his dreams.”.
Người có lòng can đảm để sống với giấc mơ của mình.
These kids, they will have the courage to live.
Nhưng đám trẻ này sẽ sống thật cam đảm.
But when you do summon the courage to live out your new values, something crazy happens:
Nhưng khi bạn triệu tập can đảm để sống theo những giá trị mới của bạn,
People don't have the courage to live true to their hearts,
Nhiều người không dũng cảm sống theo những mình nghĩ,
how to have the courage to live life as exactly who you were meant to be,
cách để có lòng dũng cảm để trong cuộc đời chính xác con người bạn sinh ra, sống đúng với những giá trị cốt lõi của bạn,
Results: 431, Time: 0.0439

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese