THE COURAGE TO SAY in Vietnamese translation

[ðə 'kʌridʒ tə sei]
[ðə 'kʌridʒ tə sei]
can đảm để nói
courage to say
courage to tell
the guts to say
courage to speak
the courage to talk
brave to say
can đảm thốt lên
the courage to say
dũng khí để nói
the courage to tell
the courage to say
gan mà nói

Examples of using The courage to say in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
our hearts and grant us the courage to say:‘no more war!';‘with war all is destroyed'!
cho chúng con can đảm thốt lên:" đừng bao giờ chiến tranh nữa": chiến tranh làm tất cả chúng con diệt vong!
to take no risks, to go back to where you came from because you didn't have the courage to say“yes” to life?
trở về nơi mình đã ra đi bởi mình không có dũng khí để nói“ có” với nó không?
I'm glad we had the courage to say it, because it would have been worse to make believe everything was fine.".
Tôi rất vui vì chúng tôi đã can đảm để nói điều đó, vì sẽ tệ hơn khi tin rằng mọi thứ đều ổn.“.
and give us the courage to say:‘Never again war!;'‘With war everything is lost'!
cho chúng con can đảm thốt lên:" đừng bao giờ chiến tranh nữa": chiến tranh làm tất cả chúng con diệt vong!
They say things online they would never have the courage to say to someone's face.
Chúng nói những thứ trên mạng ngoài đời thực, chúng không đời nào có gan mà nói với người khác.
Another, slightly less prideful girl might have thought it, even if she lacked the courage to say it aloud.
Một cô gái khác có ít sự kiêu hãnh hơn có thể phải nghĩ như vậy, dù là cô ấy không có dũng khí để nói nó ra.
More and more… But never had the courage to say that in front of me. Fraga was always calling me fascist.
Nhưng lại không bao giờ có can đảm để nói trước mặt tôi. Càng ngày càng xuống… Fraga từng luôn gọi tôi là tên quốc xã.
Open our eyes and our hearts and give us the courage to say:“Never again war!”!
Xin mở mắt và mở tim chúng con và cho chúng con can đảm thốt lên:" đừng bao giờ chiến tranh nữa": chiến tranh làm tất cả chúng con diệt vong!
They say things online they'd never have the courage to say to someone's face.
Chúng nói những thứ trên mạng ngoài đời thực, chúng không đời nào có gan mà nói với người khác.
I have been, um… I have been trying to find the courage to say something to you.
Con đã cố lấy can đảm để nói với bố điều này. Con đã.
I have been trying to find the courage to say something to you. I have been, um.
Con đã cố lấy can đảm để nói với bố điều này. Con đã.
Fraga was always calling me fascist… More and more… But never had the courage to say that in front of me.
Nhưng lại không bao giờ có can đảm để nói trước mặt tôi. Càng ngày càng xuống… Fraga từng luôn gọi tôi là tên quốc xã.
I found the courage to say, Okay, maybe I can do something in this.
tôi thấy can đảm để nói," Được rồi, có lẽ tôi có thể làm gì đó.
Open our eyes and our hearts, and give us the courage to say: Never again war!;
Xin mở mắt và tâm trí chúng con và ban cho chúng con niềm can đảm nói rằng:” Không bao giờ chiến tranh nữa!”;
Who has the courage to say that Reddit is not a cool network?
Ai có đủ can đảm để nói rằng Reddit không phải là một mạng xã hội tuyệt vời?
It would be easy to assume the courage to say"no yet know what answer to give"?
Nó sẽ được dễ dàng để thừa nhận sự can đảm để nói" không chưa biết câu trả lời cho"?
If you don't have the courage to say it on my face, shut up.
Nếu anh không có can đảm nói thẳng vào mặt nó, hãy bỏ đi.
What I would say is that maybe I, as an individual, lacked the courage to say I wasn't wearing it.
Với tư cách là một cá nhân, có lẽ tôi không đủ can đảm để nói rằng mình sẽ không mặc chiếc áo đó.
Open our eyes and our hearts and grant us the courage to say:“no more war!”;
Xin mở mắt và tâm trí chúng con và ban cho chúng con niềm can đảm nói rằng:” Không bao giờ chiến tranh nữa!”;
The article concluded that doctors“must find the courage to say no to assaulting vulnerable, brain dead patients”.
Bài báo kết luận là các bác sĩ“ phải đủ can đảm để nói không với những bệnh nhân đã bị chết não, dễ bị tổn thương”.
Results: 145, Time: 0.0474

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese