THESE ROCKS in Vietnamese translation

[ðiːz rɒks]
[ðiːz rɒks]
những tảng đá này
these rocks
these stones
đá này
this stone
this rock
this rocky
this ice
this gem

Examples of using These rocks in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But such paleo-thermometers do not adequately take into account how these rocks or the ocean might have changed over the course of billions of years.
Nhưng các nhiệt kế cổ đại kiểu này lại không xem xét đầy đủ cách thức mà các lớp đá này hoặc đại dương thay đổi trong hàng tỉ năm qua.
There is a story that these rocks represent a husband and wife,
Có một câu chuyện rằng những tảng đá này đại diện cho một đôi vợ chồng,
If Bunny was banging Bobby, then maybe these rocks are real.
Nếu Bunny với Bobby là quan hệ kiểu đó, thì mấy viên đá này là đồ thật đấy.
Asteroid impacts onto Mars and the Moon blasted these rocks into space, where they drifted for many years before falling on Earth.
Các tiểu hành tinh va vào Sao Hỏa và Mặt Trăng đã thổi bay những tảng đá này vào không gian, nơi chúng trôi dạt trong nhiều năm trước khi rơi xuống Trái Đất.
There is no solution and these rocks will remain as rocky as to welcome many visitors to explore.
Chưa có lời giải và những tảng đá này sẽ vẫn trơ như đá để đón tiếp rất nhiều du khách tới khám phá.
Just like the man-eating tree, these rocks that have existed since ancient times were different from normal rocks..
Giống như cây ăn thịt người, những tảng đá này tồn tại từ thời cổ đại khác với những tảng đá bình thường.
It's possible that these rocks brought the precursors of life to Earth when they slammed into our planet's surface.
Có thể những tảng đá này mang tiền thân của sự sống đến Trái đất khi chúng đâm vào bề mặt hành tinh của chúng ta.
These rocks appear all over the region, but the most impressive
Những tảng đá này xuất hiện khắp vùng,
But when there are rocks in the mud, the clay soil underneath these rocks stays protected from the rain.
Nhưng khi có đá trong bùn, đất sét bên dưới những tảng đá này vẫn được bảo vệ khỏi mưa.
These rocks have granite's"salt and pepper" look,
Những tảng đá ốp lát có của" muốinhững tổ hợp khoáng chất khác nhau mà ngăn cản chúng khỏi bị phân loại là đá granite.">
Accordingly, these rocks have only 12 nautical miles maximum territorial waters under Article 121 of Unclos.
Do đó, những hòn này chỉ có tối đa 12 NM lãnh thủy theo quy định tại Điều 121 của UNCLOS.
These rocks were sampled by the manned American Apollo program, the robotic Russian Luna program.
Những tảng đá đã được lấy mẫu bởi chương trình Apollo có người lái, chương trình robot Luna của Nga.
This makes it especially valuable for dating these rocks, which have no fossils to indicate their age.
Điều này làm cho nó đặc biệt có giá trị để hẹn hò với những tảng đá, không có hóa thạch để chỉ tuổi của chúng.
the age of these rocks is greater than 570 million years
niên đại của các đá này lớn hơn 570 triệu năm và đôi khi từ
They fashioned themselves through cross-breeding here on these rocks that the Portuguese used as a marshaling yard for their colonies.
Họ tự tạo qua lai giống ở đây trên những tảng đá mà người Bồ Đào Nha từng dùng cho các tuyến xe lửa thời đô hộ.
Look at these rocks!" cried the seated man with a sudden force of gesture.
Nhìn vào những hòn đá này!" người đã yên vị hét lên cùng với một sức mạnh đột ngột của điệu bộ.
And they have got these rocks that are carved into artwork. Sculptures in the Desert.
Tác phẩm điêu khắc trên sa mạc và nó đã có những tảng đá được chạm khắc thành tác phẩm nghệ thuật.
However, the bulky, carbon dioxide-rich atmosphere prevents the infrared heat emanated from these rocks to escape the planet, thereby increasing the temperature of Venus
Tuy nhiên, bầu khí quyển“ cồng kềnh”, giàu cacbon điôxít này ngăn nhiệt hồng ngoại phát ra từ những tảng đá này để thoát khỏi hành tinh, làm tăng nhiệt
We're seeing an evolution in the ancient lake environment recorded in these rocks,” said Valerie Fox, co-lead for the clay campaign at the California Institute of Technology.
Chúng tôi đang chứng kiến một sự tiến hóa trong môi trường hồ cổ được ghi lại trên những tảng đá này", ông Valerie Fox, đồng lãnh đạo chiến dịch đất sét tại Viện Công nghệ California cho biết.
In a new paper in Nature, an international team of researchers say these rocks are between 3.8 and 4.3 billion years
Một nhóm các nhà nghiên cứu quốc tế cho biết loại đá này có tuổi đời từ 3,8 đến 4,3 tỷ năm-
Results: 100, Time: 0.0458

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese