THIS IS EXACTLY WHY in Vietnamese translation

[ðis iz ig'zæktli wai]
[ðis iz ig'zæktli wai]
đây chính là lý do tại sao
this is precisely why
this is exactly why
đây chính xác là lý do tại sao
this is exactly why
this is precisely why
đây chính là lí do tại sao
chính vì thế này
đây chính xác là lí do

Examples of using This is exactly why in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is exactly why every year a lot of people visit China.
Chính vì thế mà mỗi năm Trung Quốc đều có rất nhiều du khách ghé thăm.
This is exactly why I should never have let you come along.
Đó chính là điều tại sao tôi không bao giờ nên cho cô đi chung.
This is exactly why I love the outdoors!
Đây chính là lý do mình ghét vùng ngoại ô!
This is exactly why I respect Jimmy.
Đó chính là lý do để tiếc nuối Jimmy.
This is exactly why I have to leave.”.
Đây chính là lý do tôi phải rời đi.”.
This is exactly why I want to be honest with our kids.
Đó chính là lý do vì sao tôi muốn thành thật với con cái của mình.
This is exactly why I hate going downtown!
Đây chính là lý do mình ghét vùng ngoại ô!
This is exactly why we decided to go into business.".
Chính vì điều đấy tôi quyết định chuyển sang kinh doanh".
And this is exactly why this thread should not have been made.
đó là lý do chính để cái thread đó không tồn tại.
This is exactly why the bedroom door is always open in my books.
Đó là lý do chính cửa phòng ngủ luôn phải mở vào trong.
This is exactly why we should strive to distinguish fiction from reality.
Đây chính là tại sao chúng ta nên cố gắng để phân biệt hư cấu với thực tại..
And this is exactly why Sadiq Sir chose me for this mission.
đây chính là lý do Ngài Sadiq chọn tôi làm vụ này.
This is exactly why you don't have friends.
Đây chính là lý do anh không có bạn.
This is exactly why I wanted to see you in person.
Đó chính xác là lý do tôi muốn trực tiếp gặp anh đấy.
This is exactly why I can't take it. See?
Đây chính là lý do em không thể nhận nó. Thấy chưa?
This is exactly why I didn't want to tell you.
Đó chính là lý do cháu không muốn kể với cô.
This is exactly why I shouldn't be doing this..
Đây chính là lý do tôi không nên làm việc này.
This is exactly why she couldn't tell us, right?
Đây chính xác là lý do bà ấy không thể kể với ta, phải không?
This is exactly why we need the vaccine.
Đây chính xác là lý do chúng ta cần vắc xin.
This is exactly why you should never work on anything.
Đây chính xác là lý do không bao giờ nên làm gì cả.
Results: 132, Time: 0.063

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese