THIS SIDE EFFECT in Vietnamese translation

[ðis said i'fekt]
[ðis said i'fekt]
tác dụng phụ này
this side effect
this adverse effect

Examples of using This side effect in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This side effect impacts the immune system, and is thus likely
Tác dụng phụ này tác động đến hệ thống miễn dịch,
I'm ready to have this side effects.
Tôi đã sẵn sàng để có tác dụng phụ này.
By doing this, side effects are minimal.
Bằng cách này, tác dụng phụ là tối thiểu.
I'm ready to have this side effects.
Tôi đã sẵn sàng để có tác dụng phụ này.
Aside from this, side effects are unique
Ngoài điều này, tác dụng phụ là duy nhất
Milk to stop this side effect.
Ngừng tiêu thụ sữa để ngăn chặn tác dụng phụ này.
However, this side effect is harmless.
Tuy nhiên tác dụng phụ này là vô hại.
This side effect can occur without warning.
Tác dụng phụ này có thể xảy ra mà không có cảnh báo.
Changing the dose often eliminates this side effect.
Thay đổi liều thường loại bỏ tác dụng phụ này.
When this side effect occurs it is often.
Nếu tác dụng phụ này thường xuyên nó có.
Cease consumption of milk to stop this side effect.
Ngừng tiêu thụ sữa để ngăn chặn tác dụng phụ này.
Having a dry mouth can worsen this side effect.
Khô miệng có thể làm trầm trọng thêm tác dụng phụ này.
This side effect can be very troubling for some women.
Tác dụng phụ này có thể rất khó khăn đối với một số phụ nữ.
This side effect will stop when you stop drinking it.
Tác dụng phụ này sẽ dừng lại khi bạn ngừng uống nó.
This side effect is linked to fatalities with opioid use.
Tác dụng phụ này được liên kết đến tử vong với việc sử dụng opioid.
Try a different formulation if you experience this side effect.
Hãy thử một công thức khác nếu bạn gặp phải tác dụng phụ này.
Even so, research on this side effect is still ongoing.
Mặc dù vậy, nghiên cứu về tác dụng phụ này vẫn đang tiếp tục.
Alternating therapy helps minimize this side effect or even avoid it.
Liệu pháp thay thế giúp giảm thiểu tác dụng phụ này hoặc thậm chí là tránh nó.
This side effect tends to increase when people also consume caffeine.
Tác dụng phụ này có xu hướng tăng lên khi mọi người cũng tiêu thụ caffeine.
This side effect may sometimes become severe when not addressed properly.
Tác dụng phụ này đôi khi có thể trở nên trầm trọng khi không được giải quyết đúng.
Results: 23055, Time: 0.0434

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese