THIS TASK in Vietnamese translation

[ðis tɑːsk]
[ðis tɑːsk]
nhiệm vụ này
this task
this mission
this quest
this duty
this assignment
this mandate
công việc này
this job
this work
this task
this business
tác vụ này
this task
this operation
đặc nhiệm này
this task
công tác này
this work
this task
this task

Examples of using This task in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't think that you will be famous after this task.
Đừng tưởng sau vụ này mày lên hương.
So yeah, this task does seem to be daunting.
Cho nên, đúng là nhiệm vụ này có vẻ khó khăn.
Delegate this task to your Virtual Assistant.
Tự động hóa các nhiệm vụ này với trợ lý mới của bạn.
This task will have to be run regularly in a cron job.
Task này sẽ được chạy thường xuyên trong một cron job.
But I will leave this task to you!
Được ta sẽ giao nhiệm vụ này cho ngươi!
So I'd say 90% did this task independently.
Vì vậy tôi muốn nói 90% đã làm điều này nhiệm vụ độc lập.
There's no need to hire someone to handle only this task.
Không đòi hỏi phải chỉ định riêng một ai đó cho nhiệm vụ này.
What other tasks must I accomplish before I can do this task?
Mình cần làm những gì trước khi mình có thể thực hiện nhiệm vụ đó?
My God, whom are You choosing for this task?
Lạy Chúa, ai là người Ngài chọn cho công việc nầy.
Block off specific time for this task.
Đặt mốc thời gian cụ thể cho nhiệm vụ đó.
What other tasks must I accomplish before I can do this task?
Hỏi: Mình cần làm những gì trước khi mình có thể thực hiện nhiệm vụ đó?
We recommend you to use WEB to accomplish this task.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng WEB cho việc này.
All through lunch I wondered about this task of his.
Trong bữa cơm, em ngỏ ý hỏi tôi về sự việc của anh ta.
Let's find the fastest way to accomplish this task!”.
Chúng ta nhất định dùng tốc độ nhanh nhất hoàn thành cái này nhiệm vụ!".
What's the best way to accomplish this task?
Cách tốt nhất để thực hiện nhiệm vụ này là gì?
In this article, I will show you how to perform this task.
Trong bài viết này tôi sẽ chỉ cho bạn cách thực hiện các nhiệm vụ này.
Basically we have two parts to make this task.
Về cơ bản chúng ta có hai phần cần làm cho tác vụ này.
Why do you think I can carry out this task?
Người tại sao nghĩ ta có thể đảm nhiệm công việc này?
Everywhere, we should make the youth understand this task.
Bất kỳ ở đâu cũng phải làm cho thanh niên hiểu rõ nhiệm vụ đó.
Germany can't shoulder this task alone.".
Đức không thể“ gánh” trách nhiệm này một mình”.
Results: 1411, Time: 0.0535

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese