TIME ON FACEBOOK in Vietnamese translation

thời gian trên facebook
time on facebook
time on facebook

Examples of using Time on facebook in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Are you isolating yourself by spending time on Facebook rather than having real life relationships?
Bạn đang cô lập bản thân bằng cách dành thời gian cho Facebook thay vì tham gia vào các hoạt động thực tế?
Just because people in your market spend time on Facebook doesn't mean your product needs a newsfeed;
Chỉ vì mọi người trong thị trường của bạn dành thời gian cho Facebook không có nghĩa là sản phẩm của bạn cần một nguồn cấp tin tức;
Employees at a large company have been wasting too much time on facebook. com, so management wants
Nhân viên tại một công ty lớn đã lãng phí quá nhiều thời gian vào facebook. com,
Having said that, it seems like Facebook only ever makes changes if they think it will encourage users to spend more time on Facebook.
Có vẻ như Facebook tạo thay đổi này bởi họ nghĩ điều này sẽ khuyến khích người dùng dành nhiều thời gian cho Facebook hơn.
They are creating more ways for you to spend all your time on Facebook.
Người làm Facebook đang tạo ra nhiều cách để người dùng dành toàn bộ thời gian cho Facebook.
I don't really spend much time on Facebook anymore.
không tốn nhiều thời gian vào facebook hơn.
Employees at a large company have been wasting too much time on facebook.
Nhân viên tại một công ty lớn đã lãng phí quá nhiều thời gian vào facebook.
It seems that the company decision-makers spend about 74% more time on Facebook than the average individual.
Trên thực tế, những người ra quyết định trong doanh nghiệp dành thời gian cho Facebook nhiều hơn 74% so với những người khác.
The bottom line is clear: Spending too much time on Facebook may be bad for you.
Điểm mấu chốt là rõ ràng: Dành quá nhiều thời gian cho Facebook có thể không tốt cho bạn.
Researchers have shown that people who spend more time on Facebook are more likely to think other people have it better than they do and that life is unfair.”.
Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người dành nhiều thời gian trên Facebook có nhiều khả năng nghĩ rằng những người khác có cái tốt hơn họ và cuộc sống đó là không công bằng.
The potential“Your Time on Facebook” feature doesn't appear to have any way of categorizing how a user spends time on the app and whether or not the time spent is“meaningful.”.
Tính năng“ Your Time on Facebook” dường như không có cách nào để phân loại liệu người dùng đã“ sử dụng thời gian một cách có ý nghĩa” trên Facebook hay chưa.
too much time on Facebook, having sex with other people.
dành quá nhiều thời gian trên Facebook, quan hệ tình dục với người khác.
Your Time on Facebook” shows how much time you have spent on the app each day for the past seven days, plus the average daily amount of time spent.
Tính năng" Your Time on Facebook” sẽ hiển thị cho người dùng tổng số lượng thời gian họ đã dành mỗi ngày trên ứng dụng Facebook trong bảy ngày trước đó, cũng như thời gian trung bình dành cho mỗi ngày.
Facebook will likely continue to experiment with ways to connect users to those closest to them and encourage time on Facebook to be time well spent.
kết nối người dùng với những người thân thiết nhất và khuyến khích thời gian trên Facebook được dành nhiều thời gian..
A recent survey conducted by his company Harris Media found that 81.6 percent of voters said they spent time on Facebook in the last month,
Một cuộc khảo sát gần đây được tiến hành bởi công ty Harris Media phát hiện ra rằng 81,6% cử tri cho biết họ đã dành phần lớn thời gian trên Facebook trong tháng trước,
every single one of the students said their parents spend more time on Facebook then they do talking to their child.
học sinh nói rằng cha mẹ của chúng dành nhiều thời gian trên Facebook, sau đó họ nói chuyện với con.
While working on their posts to be cool and wasting time on Facebook, many people actually try to be someone else, but end up being
Trong lúc“ đầu tư” cho những bức hình của mình và lãng phí thời gian cho Facebook, nhiều người lại muốn trở thành người khác,
Just because people in your market spend time on Facebook doesn't mean your product needs a newsfeed; it simply does mean the market know how one works(ish.).
Chỉ vì mọi người trong thị trường của bạn dành thời gian cho Facebook không có nghĩa là sản phẩm của bạn cần một nguồn cấp tin tức; nó đơn giản có nghĩa là thị trường biết cách thức hoạt động của một người( ish.).
fewer videos- and spend less time on Facebook, Instagram, and YouTube.
hạn chế thời gian cho Facebook, Instagram và YouTube.
agreed less that life is fair, and those spending more time on Facebook each week agreed more that others were happier and had better lives.
Facebook còn đồng ý nhiều hơn những người khác là hạnh phúc hơn, và đồng ý ít rằng cuộc sống là công bằng,">và những người dành nhiều thời gian trên Facebook mỗi tuần đã đồng ý nhiều hơn những người khác là hạnh phúc hơn và có cuộc sống tốt hơn.".
Results: 81, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese