TIME-MANAGEMENT in Vietnamese translation

quản lý thời gian
time management
manage time
time administration
time managment
quản lý
management
manage
administration
managerial
regulatory
handle
governance
stewardship
administered
governed

Examples of using Time-management in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Either way, you lack some essential time-management skills.
Dù thế nào, bạn thiếu kỹ năng quản lý thời gian cần thiết.
Time-Management Hacks to Be More Efficient
Quản lý thời gian Hacks để có hiệu quả hơn
Why do students need to have proper time-management?
Tại sao học sinh cần quản lý thời gian?
Good time-management skills go hand-in-hand in with strong organizational capabilities.
Kỹ năng quản lý thời gian tốt kết hợp chặt chẽ với khả năng tổ chức mạnh mẽ.
That is, by studying communication skills or time-management techniques.
Ví như học các kỹ năng giao tiếp hay các phương pháp quản lý thời gian.
Enhancing lifestyle and/or the quality of life and time-management.
Nâng cao lối sống và/ hoặc chất lượng cuộc sống và quản lý thời gian.
They've often worked to improve their budgeting and time-management skills.
Họ thường làm việc để cải thiện kỹ năng lập ngân sách và quản lý thời gian của họ.
You have to create your own time-management and pricing strategy.
Bạn cần lên một chiến lược quản lý thời gian và tài chính cá nhân.
good time-management skills.
kỹ năng quản lý thời gian tốt.
Time-management is one of the most important life skills to teach kids.
Kỹ năng quản lý thời gian là một trong những kỹ năng sống quan trọng cần dạy cho trẻ.
Poor time-management is at the root of so many issues within a company.
Quản lý thời gian kém là gốc rễ của rất nhiều vấn đề trong một công ty.
Time-management is one of the most underrated skills for married couples and families.
Quản lý thời gian là một trong những kỹ năng bị đánh giá thấp nhất đối với các cặp vợ chồng và gia đình.
SEE ALSO: 26 time-management tricks I wish I'd known at 20.
Bí quyết quản lý thời gian ai cũng ước biết được khi còn 20.
Proper time-management is not about doing as much as possible within a day.
Quản lý thời gian không phải là làm được càng nhiều việc trong một ngày càng tốt.
This self-imposed pressure is the reason why many people get frustrated with time-management tools.
Áp lực tự áp đặt cho mình này là do khiến nhiều người cảm thấy thất vọng với các công cụ quản lý thời gian.
But all of this means nothing if you don't have good time-management skills.
Bạn không thể làm gì về điều này nếu bạn không có kỹ năng quản lý thời gian tốt.
Retail workers were mostly likely to have negative feedback about knowledge and time-management skills.
Nhân viên bán lẻ hầu như đều nhận phản hồi tiêu cực về kiến thức và kỹ năng quản lý thời gian.
Go-Go Gourmet was the first game to combine time-management and hidden object game play.
Go- Go Gourmet là trò chơi kết hợp giữa Hidden Object và Time Management.
Mastering time-management skills can bring many benefits
Kỹ năng quản lý thời gian có nhiều lợi ích
Learn how to prioritize tasks and listen to business leaders talk about their favorite time-management tools.
Học cách phân chia công việc ưu tiên và lắng nghe chia sẻ của những lãnh đạo doanh nghiệp về các công cụ quản lý thời gian yêu thích.
Results: 158, Time: 0.0283

Top dictionary queries

English - Vietnamese