TO BE BUILT IN in Vietnamese translation

[tə biː bilt in]
[tə biː bilt in]
được xây dựng ở
was built in
was constructed in
constructed in
was established in
erected in
sẽ được xây ở
được chế tạo tại
was built in
was constructed at
were manufactured in
are fabricated at
để được xây dựng trong

Examples of using To be built in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Since the garden began to be built in 1153, it had undergone many a time reconstruction and renovation in the Yuan and Ming dynasties.
Kể từ khi cung điện bắt đầu được xây dựng vào năm 1153, đã trải qua nhiều thời gian tái thiết và cải tạo trong triều đại Nguyên và nhà Minh.
The plant is scheduled to be built in Q1/2018 and will generate electricity in 2019.
Nhà máy dự kiến xây dựng trong Q1/ 2018 và sẽ phát điện trong năm 2019.
According to the guideline, the houses to be built in the city"s six central districts shall be no bigger than 90 square meters.
Theo hướng dẫn, các ngôi nhà được xây dựng tại sáu quận trung tâm của thành phố sẽ không được lớn hơn 90 mét vuông.
The autostrada A3 was a planned motorway from 1993[9][10] to 2001[11] that was supposed to be built in western Poland.
Cao tốc A3 là một đường cao tốc được lên kế hoạch là sẽ được xây dựng ở phía tây Ba Lan từ năm 1993[ 1][ 2] đến 2001[ 3].
Guggenheim Foundation and proposed that they were willing to fund a Guggenheim museum to be built in Bilbao's rundown port area.
Guggenheim tài trợ cho bảo tàng Guggenheim được xây dựng trong khu vực cảng cũ Bilbao.
Shwesandaw Paya is a 328 feet. tall pagoda which is said to be built in 1057 by the King Anawrahta who founded the Bagan Kingdom.
Shwesandaw Paya là một ngôi chùa dài 330 feet, được cho là được xây dựng vào năm 1057 bởi Vua Anawrahta, người sáng lập Vương quốc Bagan.
However, as more and more oil refinery projects to be built in Vietnam, the preferential policies should be tightened, he said.
Tuy nhiên, vì các dự án nhà máy lọc dầu sẽ được xây dựng tại Việt Nam nhiều hơn nữa, các chính sách ưu đãi nên được thắt chặt, ông nói.
The University of Lincoln was the first new city centre campus to be built in 25 years thanks to public and private subscription contributing £32 million.
Đại học Lincoln là khu học xá đầu tiên của thành phố mới được xây dựng trong 25 năm nhờ đăng ký công cộng và tư nhân đóng góp 32 triệu bảng.
The main temple is said to be built in the 15th century but the present temple
Ngôi đền chính được cho là được xây dựng vào thế kỷ 15
Matsumae-jo Castle, the last Japanese castle to be built in the Edo Period(1603-1867), is also found in the park along with a museum.
Lâu đài Matsumae- jo- lâu đài cuối cùng của Nhật Bản được xây dựng trong thời kỳ Edo( 1603- 1867) cũng nằm trong công viên cùng với một bảo tàng lâu đời.
The Ostrovets plant- the first nuclear power plant to be built in Belarus- consists of two VVER-1200 type reactors to give 2340 MWe net capacity online.
Nhà máy Ostrovets là nhà máy điện hạt nhân đầu tiên được xây dựng tại Belarus bao gồm hai lò phản ứng loại VVER- 1200 cung cấp công suất điện 2340 MWe.
The envisioned apartment units are set to be built in Seoul and other major cities across the country.
Theo đó, những căn hộ này sẽ được xây dựng ở thủ đô Seoul và những thành phố lớn khác trên cả nước.
NeWS allowed applications to be built in an object oriented way using PostScript, a common printing language released in 1982.
NeWS cho phép các ứng dụng được xây dựng trong một đường hướng đối tượng sử dụng PostScript, một ngôn ngữ phổ biến in ấn phát hành năm 1982.
It is said to be built in 1750 and renovated in 1808.
được cho là đã được xây dựng vào năm 1750 và được cải tạo lại vào năm 1808.
To be built in his hometown of Linz in Austria. It's a model
Dự kiến được xây ở quê nhà hắn ta tại Linz,
Artist's illustration of the proposed Al-Shamal Stadium to be built in Ash-Shamal, Qatar for the 2022 World Cup.
Sân vận động Al- Shamal sẽ được xây dựng tại Ash- Shamal, Qatar dành riêng cho World Cup 2022.
And this thing is the second vortex to be built in the world, in a two-and-a-half meter drop on a river.
Và đây là xoáy nước thứ 2 được xây dựng trên thế giới, có 2,5 bậc đo nước trên 1 con sông.
which started to be built in Sabiha Gökçen Airport in 2015,
bắt đầu được xây dựng tại Sân bay Sabiha Gökçen vào năm 2015,
The fourth tserkva to be built in the village was completed in August 1, 1791.
Tserkva thứ tư được xây dựng trong làng được hoàn thành vào ngày 1 tháng 8 năm 1791.
Another Chemistry Nobel Laureate, Theodor Svedberg, suggested in the mid 1940s an accelerator to be built in Uppsala.
Một người đoạt giải Nobel hóa học khác, Theodor Svedberg, đã đề xuất vào giữa những năm 1940 một máy gia tốc xây dựng ở Uppsala.
Results: 208, Time: 0.051

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese