TO CONTROL EVERYTHING in Vietnamese translation

[tə kən'trəʊl 'evriθiŋ]
[tə kən'trəʊl 'evriθiŋ]
để kiểm soát mọi thứ
to control everything
để điều khiển mọi thứ
to control everything
điều khiển mọi
controls all
để kiểm soát tất cả
to control all
kiểm soát mọi chuyện
to control everything

Examples of using To control everything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The desire to control everything leads to an increased stress level.
Mong muốn điều khiển mọi thứ dẫn đến gia tăng mức độ căng thẳng.
I am usually trying to control everything.
Thời trẻ tôi thường cố kiểm soát tất cả mọi thứ.
They like to control everything.
Họ thích kiểm soát tất cả mọi thứ.
Others may be wanting to control everything themselves.
Người ta muốn người ta tự kiểm soát mọi chuyện.
I need to control everything and like to make all the decisions myself.
Tôi cần kiểm soát mọi việc và thích tự mình quyết định mọi chuyện.
They wanted to control everything even their peoples lives.
Nó muốn kiểm soát hết mọi thứ, kể cả suy nghĩ của người dân.
Yeah,'cause you trying to control everything that I do.
Ừ, vì em cố kiểm soát mọi việc anh làm.
Stop trying to control everything.
Đừng cố gắng kiểm soát tất cả mọi thứ.
Trying to control everything can lead to increased stress.
Ham muốn kiểm soát tất cả mọi thứ có thể dẫn đến sự căng thẳng nghiêm trọng.
These want to control everything themselves.
Người ta muốn người ta tự kiểm soát mọi chuyện.
You are running afraid so you think you need to control everything.
Thật khó để tránh nghĩ rằng bạn cần phải kiểm soát tất cả mọi thứ.
They may spend their time organizing and trying to control everything.
Họ dành nhiều thời gian để cố gắng tổ chức và kiểm soát tất cả mọi thứ.
They think that they have the right to control everything.
Họ nghĩ rằng họ có quyền kiểm soát mọi việc.
Secure people don't feel the need to control everything.
Người tự tin không có nhu cầu điều khiển mọi thứ.
They believe they have the right to control everything.
Họ nghĩ rằng họ có quyền kiểm soát mọi việc.
The politicians want to control everything.
Các chế độ chính trị muốn kiểm sóat mọi sự.
I'm a manual person, I want to control everything.
Tôi là kiểu người chủ động và muốn kiểm soát mọi việc.
There's no use in trying to control everything.
Chỉ là vô ích khi bạn cố gắng kiểm soát tất cả mọi thứ.
You obvioiusly feel you need to control everything.
Thật khó để tránh nghĩ rằng bạn cần phải kiểm soát tất cả mọi thứ.
It's you trying to control everything.
Là anh cứ cố điều khiển mọi thứ.
Results: 184, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese