MỌI CHUYỆN in English translation

everything
all this
tất cả điều này
mọi chuyện
tất cả sự
it all
tất cả
nó mọi
nó cả
tất cả những điều đó
mọi chuyện
nó suốt
hết nó
đó mọi
nó đều
thing
điều
thứ
chuyện
việc
vật
cái
nhất
things
điều
thứ
chuyện
việc
vật
cái
nhất
all goes
tất cả đi
tất cả sẽ
tất cả trôi

Examples of using Mọi chuyện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều đó có nghĩa là tay người sẽ vấy máu tới khi mọi chuyện kết thúc.
That means blood on your hands before the thing is done.
Điều đó có nghĩa là tay người sẽ vấy máu tới khi mọi chuyện kết thúc.
That will mean blood on your hands before the thing is done.
Bởi vì nếu ngài làm thế, mọi chuyện sẽ thật sự tệ tại.
Because if you do that, the thing will get really bad.
Mọi chuyện thật dễ dàng với….
EVERYTHING has been so easy with….
Mọi chuyện đã có em lo!
EVERYTHING has me worried!
Mọi chuyện không ổn.
EVERYTHING IS NOT OK.
Bạn sẽ thấy mọi chuyện khác trước rất nhiều!
You will start seeing EVERYTHING differently!
Tôi không cần chuẩn bị tâm lý cho mọi chuyện.
We don't have to go crazy preparing for EVERYTHING.
Con đang gọi bằng điện thoại của mình, nên… Mọi chuyện thế nào?
I'm calling from my phone, so… HOW-- HOW IS EVERYTHING?
Không, không, mọi chuyện đều ổn.
NO, NO. EVERYTHING'S OKAY; EVERYBODY'S HEALTHY.
Cô nói mọi chuyện bắt đầu khi cậu ta ngồi vào chỗ của mình.
You said this all started when he was at his station.
Được, được, trước khi mọi chuyện quá rắc rối,
Alright, before this all gets too confusing,
Trước khi mọi chuyện bắt đầu, trước khi Christina Gomez tìm thấy tiền.
The day before this all started, before Christina Gomez found the money.
Mọi chuyện bắt đầu vì đó là lúc tôi nỗ lực hơn.
This all began because it was time to push myself harder.
Hãy nói xem cô ấy quay lại bằng cách nào, rồi mọi chuyện kết thúc thôi.
Just tell me how she came back, and this all ends.
Anh hy vọng là mọi chuyện vẫn ổn với gia đình em.”.
I hope everything goes fine with your family.”.
Họ ghi nhận khi mọi chuyện tốt đẹp và nhận trách nhiệm.
They give credit when things go well and take responsibility for problems.
Mọi chuyện êm đẹp đến ngày cưới.
Everything went well until the wedding day.
Mọi chuyện đang tiến diễn tốt đẹp trong gia đình.
Every thing was going well in the family.
Khi mọi chuyện êm xuôi, tôi thường không nghĩ đến.
When things go smoothly, we generally don't think about them.
Results: 7083, Time: 0.0635

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English