TO LEARN FROM YOU in Vietnamese translation

[tə l3ːn frɒm juː]
[tə l3ːn frɒm juː]
để học hỏi từ bạn
to learn from you
học hỏi từ ông
learn from you
học từ anh
học hỏi từ cô
học từ
learn from
study from
school from
lessons from
học hỏi từ cậu
học hỏi từ bà

Examples of using To learn from you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I promise that I will always keep trying to learn from you.
Và tôi luôn luôn giữ lời hứa với bà là tôi sẽ cố gắng học.
There is much I want to learn from you.
Có rất nhiều điều tôi muốn học từ chị.
Always something new to learn from you.
Luôn có những điều mới học hỏi từ anh.
Because they're trying to learn from you.
Mà vì người ta đang cố gắng để học nó.
I need to learn from you, too.
Và anh cũng cần học hỏi từ em.
I want to know more about you guys; I want to learn from you.
I want to learn from you( Tôi muốn học hỏi từ các bạn).
There's so much more I want to learn from you, Nanno.
Còn rất nhiều điều tớ muốn học từ cậu đấy, Nanno.
There was a time when I had the need to learn from you.
Đã có lúc khi tôi cần phải học từ ông.
I wanted to learn from you.
Cháu chỉ… cháu muốn học hỏi từ chú.
I'm bored at the station I want to learn from you.
Tôi muốn đi theo anh học hỏi.
The Dreams want to learn from you.
Đội Dreams muốn học hỏi từ anh.
At first, I wanted to learn from you.
Lúc đầu tôi đã muốn học hỏi từ anh.
We have a lot to learn from you.
Chúng tôi có rất nhiều điều phải học hỏi các cậu.
He just wants to learn from you.
Cậu ấy chỉ muốn học từ cậu.
The players who want to learn may come to learn from you.
Như vậy ai có nhu cầu thì có thể đến học.
I have a lot to learn from you.
có nhiều điều đáng để học hỏi.
That's right. I have much to learn from you.
Đúng vậy. Tôi còn cần học hỏi ở ông nhiều.
I will try to learn from you.
Em sẽ cố gắng học hỏi từ anh.
And don't forget that while your customers come to these forums to learn from you, you can learn as much- if not more- from them.
Và đừng quên rằng trong khi khách hàng của bạn đến với những diễn đàn để học hỏi từ bạn, đồng thời bạn có thể hiểu rõ hơn về họ.
And don't forget that while your customers come to these forums to learn from you, you can learn as much, if not more, from them.
Và đừng quên rằng khi khách hàng đến những diễn đàn này để học hỏi từ bạn thì bạn cũng học lại từ họ tương tự hoặc nhiều hơn thế.
Results: 87, Time: 0.0524

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese