TO OVERCOME ALL in Vietnamese translation

[tə ˌəʊvə'kʌm ɔːl]
[tə ˌəʊvə'kʌm ɔːl]
để vượt qua mọi
to overcome all
to ride out any
to go through all
through every
vượt thắng mọi
overcome every
khắc phục tất cả
fix all
overcome all
để vượt thắng hết mọi
để khắc phục tất cả

Examples of using To overcome all in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You will need to drive speedily and try to overcome all your opponents to pass through each level.
Bạn sẽ cần phải lái xe nhanh chóng và cố gắng vượt qua tất cả các đối thủ của bạn để đến với những đường đua mới ở mỗi cấp.
And we will be able to overcome all the evil that is in the world”.7 For the force of arms is deceptive.
Chúng ta sẽ có thể vượt thắng tất cả mọi sự dữ trên đời.”[ 7] Vì sức.
It helps you to overcome all obstacles on the path to perfect health and contentment.
Nó giúp bạn vượt qua các trở ngại trên con đường đạt tới một sức khỏe hoàn hảo và một trạng thái tinh thần mỹ mãn.
This card will tell you that you have the inner resources to overcome all obstacles and find out the truth about your situation.
Lá này sẽ cho bạn biết rằng bạn có các nguồn lực bên trong để vượt qua tất cả những trở ngại và tìm ra sự thật về tình hình của bạn.
It helps you to overcome all obstacles on the path to perfect health and spiritual contentment.
Nó giúp bạn vượt qua các trở ngại trên con đường đạt tới một sức khỏe hoàn hảo và một trạng thái tinh thần mỹ mãn.
The only thing to overcome all the shortcomings of this 110 m2 apartment in Hanoi is the sliding door solution.
Điều duy nhất khắc phục mọi khuyết điểm của căn hộ 110 m2 ở Hà Nội này chính là giải pháp cửa trượt.
I am working always-always on guard, praying without ceasing to overcome all physical sensations and be purely spiritual.
Tôi luôn luôn làm việc, luôn luôn canh chừng, cầu nguyện không ngừng để vượt thắng các cảm xúc giác quan và giữ tâm hồn thanh khiết.".
Help the birds of Angry Birds to overcome all the challenges of halloween.
Giúp các loài chim Angry Birds để vượt qua tất cả những thách thức của halloween.
And we will be able to overcome all the evil that is in the world”.7 For the force of arms is deceptive.
Và chúng ta sẽ có thể vượt thắng tất cả mọi sự dữ trên đời."[ 7] Vì sức mạnh của cánh tay làm cho ta lầm lẫn.
Gumball's mission is to overcome all obstacles and to the finish line safely.
Nhiệm vụ của Gumball là để vượt qua tất cả các chướng ngại vật và về đích an toàn.
There will be many different levels of play, try to overcome all to prove his driving skills.
Sẽ có rất nhiều màn chơi hấp dẫn khác nhau, bạn hãy cố gắng vượt qua tất cả để chứng minh khả năng lái xe điêu luyện của mình nhé.
Your goal is to overcome all your competitors and be the first one to cross the finish line.
Mục tiêu của bạn là phải vượt qua tất cả các đối thủ cạnh tranh của bạn và là người đầu tiên vượt qua dòng kết thúc.
If we continue like that, God will find a way to overcome all the difficulties that remain.".
Nếu chúng ta tiếp tục như thế, Thiên Chúa sẽ tìm cách để cho chúng ta vượt thắng tất cả những khó khăn vẫn còn tồn tại".
coming from your child, it will help them to overcome all sorts of difficulties they may encounter.
nó sẽ giúp trẻ vượt qua tất cả các khó khăn có thể gặp phải.
Humor is the moving power of life, the way to overcome all the life difficulties.
Hài hước là động lực của cuộc sống, là cách để sống sót qua mọi khó khăn của cuộc sống".
But most of all I would thank her for giving me the strength to overcome all the hard times in my life.
Dù gì đi chăng nữa em cũng rất cảm ơn anh đã cho em sức mạnh để vượt qua những lúc khổ đau nhất của cuộc đời.
you will confident, brave to overcome all the pressure in life.
dũng cảm vượt qua mọi áp lực trong cuộc sống.
Do they not need to rely on them, they are strong enough to overcome all the turbulence of life?
Có phải họ không cần phải dựa dẫm, họ có đủ mạnh mẽ để vượt qua tất cả mọi sóng gió của cuộc đời?
I would be able to overcome all difficulties.
em sẽ vượt qua tất cả khó khăn.
coming chef have the courage and the skills to overcome all obstacles?
đủ can đảm và kỹ năng để vượt qua tất cả những trở ngại?
Results: 198, Time: 0.0573

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese